5
TẦN SUẤT VỀ SỰ KHIẾM KHUYẾT CÁC PROTEIN ĐÔNG MÁU CỔ
ĐIỂN, XẢY RA Ở BỆNH NHÂN CÓ HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
Bất thường Gladson Heijboer Malm
(N = 141) (%) (N = 277) (%) (N = 439) (%)
Protein C 4 3 2
Protein S 5 2 2
Antithrombin 3 1 1
Plasminogen 2 1 0,5
THUYÊN TẮC PHỔI
6
CÁC TÌNH TRẠNG MẮC PHẢI CÓ THỂ
LÀM NẶNG HUYẾT KHỐI TM
+ Phẫu thuật/Bất động/Chấn thương
+ Béo phì
+ Tuổi cao
+ Thuốc viên ngừa thai/Thai kỳ/ Hậu sản
+ Ung thư (đôi khi là adenocarcinoma tiềm ẩn)
và hóa trò ung thư
+ TBMMN/Tổn thương tủy sống
+ Cathéter trung tâm đặt lâu
THUYÊN TẮC PHỔI
7
SINH LÝ BỆNH CỦA RỐI LOẠN
CHỨC NĂNG THẤT PHẢI/THUYÊN TẮC PHỔI
↑ áp lực ĐMP
↑ hậu tải TP
↑ sức căng thành
mạch
↓ Cung lượng TP
↓ cung cấp O
2
TP
↓ tiền tải TT
↓ Cung lượng TT
↓ tưới máu hệ thống
Thuyên tắc phổi
Nghẽn cơ học Yếu tố thần kinh thể dòch
↑ nhucầuO
2
TP
Dãn/rối loạn chức
năng TP
Thiếu máu cục bộ
TP
vách liên thất
phồng về TT
↓ tưới máu hệ thống
Hạ HA
↓ tưới máu ĐMV
THUYÊN TẮC PHỔI
TL :Heart Disease, WB Saunders Co 5th, 1997
ĐMP : Động mạch phổi TP : Thất phải TT : Thất trái
8
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Tần suất triệu chứng cơ năng và thực thể của
327 bệnh nhân TTP
TC/CN Tần suất (%) TC/TT Tần suất (%)
- Đau ngực 88 - Hô hấp > 16 lần/phút 92
Kiểu màng phổi 74
Không kiểu màng phổi 14
- Khó thở 84 - Ran 58
-Lo sợ 59 -T2 ↑ (P
2
)53
- Ho 53 - Mạch > 100/ph 44
- Khái huyết 30 - Sốt > 37
o
8 C 43
- Mồ hôi 27 - Viêm tónh mạch 32
- Ngất 13 - Tiếng ngựa phi 34
-Phù 24
-Âmthổi 23
- Tím tái 19
•TL: Am J Med 62: 355-360
,
1977
THUYÊN TẮC PHỔI
9
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Tần suất triệu chứng của 117 bệnh nhân TTP trưóc đó
không có bệnh tim phổi
TC/CN Tần suất % TC/TT Tần suất (%)
- Khó thở 73 - Thở nhanh (>20 lần/phút) 70
- Đau ngực 66 - Ran 51
kiểu màng phổi
- Ho 37 - Tim nhanh (>100/ph) 30
- Phù cẳng chân 28 - T4 24
- Đau cẳng chân 26 - T2 ↑ (P
2
)23
- Khái huyết 13 - Biểu hiện lâm sàng của 11
huyết khối TM sâu
- Hồi hộp 10 - Toát mồ hôi 11
- Thở rít 9 - Sốt > 38
o
5 C 7
- Đau giống cơn 4 - Dấu Homans 4
đau thắt ngực - Dấu nâng thất phải 4
-T3 3
- Tiếng cọ mạng phổi 3
-Tímtái
1
TL: Chest 100: 598, 1991
THUYÊN TẮC PHỔI
10
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG VÀ THỰC THỂ Ở 2454 BỆNH NHÂN
THUYÊN TẮC PHỔI TRONG N/C ICOPER
(INTERNATIONAL COOPERATIVE PULMONARY EMBOLISM REGISTRY)
Triệu chứng %
Khó thở 82
Thở nhanh > 20/ph 60
Tim nhanh > 100/ph 40
Đau ngực 49
Ho 20
Ngất 14
Khái huyết 7
TL: Lancet 353 : 1386,1999
THUYÊN TẮC PHỔI
11
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Sáu hội chứng của Thuyên tắc phổi cấp
(1)
Hội chứng Biểu hiện Rối loạn Điều trò
chức năng TP
•Ồ ạt Khó thở, ngất, tím, có Heparin và thuốc
hạ HA kéo dài ; nghẽn tan cục máu hoặc
> 50% ĐM phổi can thiệp cơ học
•Vừa đến nhiều HA bình thường ; > 30% có - nt-
tổn thương ở xạ ký phổi
•Ít đến vừa HA bình thường không Heparin
•Nhồi máu phổi Đau ngực kiểu màng phổi; hiếm Heparin và kháng
khái huyết ; tiếng cọ màng viêm không Steroid
phổi ; hình ảnh đặc phổi ;
thuyên tắc ngoại vi
TL: Atlas of Heart Disease ; Current Medicine 1995. Vol III, p 7.1- 7.112
THUYÊN TẮC PHỔI
12
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Sáu hội chứng của Thuyên tắc phổi cấp (2)
Hội chứng Biểu hiện Rối loạn Điều trò
chức năng TP
•Thuyên tắc Thuyên tắc hệ thống hiếm thay đổi
ngược dòng đột ngột (TD : TBMMN)
•Thuyên tắc Thường gặp nhất : khí, mỡ, hiếm nâng đỡ
không do mảnh bướu, nước ối
huyết khối
TL: Atlas of Heart Disease ; Current Medicine 1995. Vol III, p 7.1- 7.12
THUYÊN TẮC PHỔI
13
CHẨN ĐOÁN
X Lâm sàng: không đặc hiệu
X CLS: - ECG
- Siêu âm mạch máu, siêu âm tim
- Xạ ký phổi
- Đònh lượng D- dimer trong huyết tương
- CT xoắn ốc
- ảnh cộng hưởng từ
- chụp mach máu phổi (tiêu chuẩn vàng)
THUYÊN TẮC PHỔI
14
CHẨN ĐOÁN
Tiêu sợi huyết nội sinh và sự phóng thích D-dimer
Họat hóa
(chất thoái biến
của Fibrinogen)
(Tiêu sợi huyết)
(nối chéo chất
thoái biến của
Fibrinogen có
chứa D-dimer)
THUYÊN TẮC PHỔI
TL: N. Engl J Med 1998; 339: 93-104
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét