Thứ Năm, 13 tháng 2, 2014

Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần đá ốp lát và xây dựng Hà Tây

Bng 1: Cỏc ch tiờu ti chớnh (n v: nghỡn ng)
1.2. c im tớnh cht hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty
1.2.1. Chc nng, nhim v, phm vi hot ng v a bn hot
ng
Chc nng:
Sn xut kinh doanh xut nhp khu ỏ p lỏt v vt liu xõy dng:
Xõy dng cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip giao thụng, thu li, sn xut c
khớ, cu kin bờ tụng ỳc sn, ộp cc bờ tụng.
Lp t sa cha thit b v thay th ph tựng, lp t thit b in
nc cụng trỡnh; trang trớ ni tht, ngoi tht, kinh doanh phỏt trin nh .
Nhim v:
Sn xut, xõy dng v t chc thc hin k hoch kinh doanh ca
cụng ty theo quy ch hin hnh phự hp.
Tuõn th cỏc chớnh sỏch, ch qun lý sn xut kinh doanh, xõy
dng, thc hin chớnh sỏch v thu np ngõn sỏch nh nc.
Thc hin cam kt trong hp ng kinh t theo ỳng lut phỏp.
Phm vi v a bn hot ng:
Cụng ty vi s nng ng trong sn xut kinh doanh v a dng
ca sn phm, mu mó trờn th trng tiờu dựng cng rt rng khụng nhng
trong nc m cũn c nc ngoi nh: i Loan, Malayxia, Nht Bn
Nguyễn Thị Huyền_Kế toán 46C
Ch tiờu Nm 2005 Nm 2006
1. Tng ti sn 7988527,937 11925452,899
2. Ngun vn CSH 2163292,800 2210134,975
3. Tng Doanh thu TH 17330274,901 22606569,301
4. Li nhun t SXKD 291345,280 625862,052
5. Np Ngõn sỏch 452028,420 804044,903
5
Cỏc sn phm, hng hoỏ ca cụng ty sn xut kinh doanh ú l ỏ
p lỏt, ỏ Granite, ỏ Marble, ỏ ht Cụng ty thu mua nguyờn vt liu
nhiu ni nh Quc Oai, ng Ho, Thanh Hoỏ
1.2.2. c im quy trỡnh cụng ngh sn xut
Vi tớnh cht sn xut kinh doanh hng nhp khu l ch yu quy trỡnh
cụng ngh ca cụng ty l mt chu trỡnh khộp kớn t khõu thu mua (hoc khai
thỏc) ỏ khi n khõu ch bin ri nhp kho, ũi hi phi m bo v cht
lng v giỏ thnh sn phm.
Nguyễn Thị Huyền_Kế toán 46C
6
S 01: S quy trỡnh cụng ngh sn xut
Nguyễn Thị Huyền_Kế toán 46C
Vật liệu
chính
Máy bổ
cố định
Máy cắt
bổ nhiều
lỡi
Cắt hai
cạnh
dọc
Mài đánh
bóng tự
động
Cắt định
hình theo
quy cách

Máy bổ
cố định
Bộ phận
sản xuất
phụ
Kiểm tra
chất lượng
sản phẩm
Sản phẩm
sửa chữa
hoặc nâng
cấp
KCS
Sản phẩm
xuất khẩu
Sản phẩm
tiêu thụ nội
địa
Nhập kho
sản phẩm
phụ
Đóng gói và
tiêu thụ
Nhập kho
thành phẩm
7
1.3. c im t chc b mỏy qun lý ca cụng ty
B mỏy qun lý ca cụng ty c t chc rt linh hot, gn nh, thng
nht t trờn xung di nhm hot ng kinh doanh nng ng v thng nht.
Chc nng, nhim v ca tng phũng ban trong cụng ty:
Giỏm c: vi vai trũ lónh o chung ton cụng ty i din phỏp
nhõn ca cụng ty trc phỏp lut, chu trỏch nhim v hot ng sn xut kinh
doanh ca cụng ty.
Phũng t chc hnh chớnh: tham mu cho giỏm c v cụng tỏc t
chc hnh chớnh, ng viờn ton b cỏn b cụng nhõn viờn, qun lý h s, s
yu lý lch, gii quyt cỏc vn liờn quan n cụng tỏc hnh chớnh, vn th,
con du theo ch quy nh.
Phũng kinh doanh: xõy dng v chu trỏch nhim thc hin cỏc k
hoch kinh doanh.
Phũng ti chớnh - k toỏn: xõy dng v thc hin k hoch ti
chớnh, thc hin cụng tỏc thng kờ, hch toỏn, k toỏn v thanh quyt toỏn
theo quy nh giỏm sỏt cỏc hot ng ca cụng ty.
Phũng k thut - cụng ngh: tham mu cho giỏm c trong vic
thc hin ụn c, kim tra cỏc quy nh, ni quy m bo cht lng, k
thut ca sn phm. Thng xuyờn tng hp, bỏo cỏo, phỏt minh sỏng kin
ci tin k thut, ỏp dng khoa hc k thut vo sn xut.
Hai phõn xng I v II: u nm di s ch o trc tip ca
giỏm c v cú mi quan h mt thit vi nhau v cỏc phũng ban.

Nguyễn Thị Huyền_Kế toán 46C
8
Biu 2: S t chc b mỏy qun lý ca cụng ty
Nguyễn Thị Huyền_Kế toán 46C
Hội đồng quản trị
Ban Giám Đốc
Phòng
tài vụ
Phòng
kỹ thuật
Phòng
kinh doanh
Phòng hành
chính
Phân xư
ởng
I
Phân xư
ởng
II
9

1.4. T chc cụng tỏc k toỏn
1.4.1. c im t chc b mỏy k toỏn
B mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo mụ hỡnh k toỏn tp
trung (mụ hỡnh trc tuyn).
Biu 3: S t chc b mỏy k toỏn ca cụng ty
Nguyễn Thị Huyền_Kế toán 46C
Phân xư
ởng
I
Phân xư
ởng
II
Thủ quỹ
Kế toán
vật tư tài sản
Kế toán
tổng hợp
Kế toán
tiền lương
Kế toán trưởng
Phó kế toán trư
ởng
10
Cụng ty cú b mỏy k toỏn ti chớnh hot ng rt gn v hiu qu
gm:
K toỏn trng: lp bỏo cỏo ti chớnh cho c quan thu v hi
ng qun tr v cỏc s liu thỏng, quý, nm. ng thi giỏm sỏt v iu hnh
b mỏy k toỏn hot ng hiu qu, m bo chớnh xỏc cao.
Phú k toỏn trng: chu trỏch nhim tng hp chng t, lờn s
cỏi, cung cp v kim tra tớnh chớnh xỏc v y cỏc thụng tin k toỏn trc
khi k toỏn trng lp bỏo cỏo ti chớnh.
K toỏn viờn: cú trỏch nhim theo dừi tỡnh hỡnh bin ng vt t,
tI sn c nh, xỏc nh chi phớ nguyờn vt liu, thanh toỏn cụng n v tr n
ngi bỏn, lm th tc nhp v xut kho, tớnh phõn b khu hao, tớnh giỏ
thnh, cụng c dng c, lm th tc thanh toỏn.
Th qu: m nhn vic thu chi tin mt, chu trỏch nhim theo
dừi thu, chi v tn qu.
1.4.2. c im t chc chng t k toỏn, ti khon k toỏn, s
k toỏn
Thụng tin chung v t chc cụng tỏc k toỏn ti cụng ty:
Cụng ty hin nay ang ỏp dng ch k toỏn theo quyt nh 1141/
1995/Q-BTC ngy 1-11-1995 ca B Ti Chớnh v sa i b sung theo
thụng t s 10/TT/CKT ban hnh ngy 20-3-1999 v thụng t s
89/2002/TT-BTC ban hnh ngy 9-10-2002 ca B Ti Chớnh. S dng
chng t theo ch quy nh ca B Ti Chớnh.
Niờn k toỏn bt u t ngy 01/01/N n ngy 31/12/N. K k toỏn
ỏp dng l tng thỏng.
Phng phỏp tớnh thu GTGT l phng phỏp khu tr.
Trong hch toỏn hng tn kho: Cụng ty s dng phng phỏp kờ khai
Nguyễn Thị Huyền_Kế toán 46C
11
thng xuyờn qun lý hng tn kho. Xỏc nh giỏ tr xut ca hng tn kho
l giỏ bỡnh quõn gia quyn.
Khu hao ti sn c nh theo phng phỏp khu hao tuyn tớnh.
n v tin t trong ghi s l Vit Nam ng. Xỏc nh t giỏ ngoi t
xut theo phng phỏp bỡnh quõn sau mi ln nhp.
Hỡnh thc s k toỏn: Cụng ty ỏp dng k toỏn bng mỏy vi tớnh, s
dng phm mm k toỏn VACOM, t chc b s k toỏn theo hỡnh thc
chng t ghi s.
Chng t s dng: Cụng ty s dng cỏc chng t theo ch quy nh
ca B Ti Chớnh bao gm: Phiu thu, phiu chi, giy bỏo n, giy bỏo cú,
hoỏ n kiờm phiu xut kho,
S sỏch s dng: Cụng ty s dng cỏc loi s sỏch sau: Bng kờ ghi cú
TK 111, ghi n cỏc ti khon khỏc, bng kờ ghi cú TK 112, ghi n cỏc ti
khon khỏc, bng phõn b tin lng, bng phõn b nguyờn vt liu, cụng c
dng c, khu hao ti sn c nh, h thng s chi tit v cỏc s cỏi cỏc TK.

Nguyễn Thị Huyền_Kế toán 46C
12
S 4: S luõn chuyn chng t
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy

Ghi cui thỏng
i chiu, kim tra
Nguyễn Thị Huyền_Kế toán 46C
13
Chng t gục
Bang tụng
hp chi tiờt
Sụ quy Sụ kờ toan
chi tiờt
Bang tụng hp
chng t ghi sụ
Chng t ghi sụ
Sụ cai
Bang tụng hp sụ
phat sinh
Bao cao tai chinh
Sụ tụng hp
chng t ghi sụ
Thuyt minh
(1) Hng ngy hoc nh k cn c vo cỏc chng t hp l k toỏn
ghi vo bng tng hp chng t gc, t bng tng hp chng t gc vo
chng t ghi s.
(2) i vi nhng chng t liờn quan n tin mt, hng ngy th
qu ghi s qu sau ú a sang k toỏn lp chng t ghi s.
(3) Cn c vo cỏc chng t ghi s ó lp ghi vo s ng ký
chng t ghi s sau ú ghi vo s cỏi cỏc ti khon.
(4) Nhng chng t liờn quan n cỏc i tng c dựng lm cn
c ghi vo cỏc s chi tit cú liờn quan.
(5) Cn c vo s chi tit cú liờn quan, k toỏn lp bng tng hp chi
tit v t s cỏi lp bng cõn i phỏt sinh.
(6) i chiu s liu gia bng cõn i phỏt sinh vi th qu, s
ng ký chng t ghi s, bng tng hp chi tit.
(7) Sau khi ó i chiu kim tra cn c vo bng tng hp chi tit
lp bỏo cỏo ti chớnh.
Nguyễn Thị Huyền_Kế toán 46C
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét