Thứ Năm, 13 tháng 2, 2014

Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án thực hiện cơ chế một cửa tại văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

4.4. Mối quan hệ giữa Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và các phòng liên quan.
- Có trách nhiệm chủ trì, phối hợp các phòng ban, bộ phận liên quan giải quyết hồ sơ đúng quy trình và thời
gian quy định;
- Trưởng Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kịp thời báo cáo Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân thành phố để phối hợp với trưởng các phòng, ban, đơn vị liên quan giải quyết hoặc trình
thường trực Ủy ban nhân dân thành phố giải quyết những tồn tại, vướng mắc phát sinh trong thực hiện
nhiệm vụ.
5. Cơ sở vật chất và kinh phí hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
5.1. Về cơ sở vật chất và phương tiện làm việc:
- Diện tích phòng làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo tối thiểu 80m2, trong đó dành 50%
diện tích làm nơi ngồi chờ cho tổ chức và công dân;
- Ngân sách thành phố đảm bảo kinh phí trang bị các phương tiện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả đúng quy định của nhà nước, từng bước trang bị phương tiện và ứng dụng công nghệ thông tin trong
giải quyết công việc của tổ chức và công dân.
5.2. Về kinh phí hoạt động:
Ngân sách thành phố đảm bảo kinh phí hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đúng quy định hiện
hành của nhà nước. Hàng năm, Trưởng Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả dự trù kinh phí hoạt động trình
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố tổng hợp theo quy định
PHẦN III QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG HĐND-UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (03 thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (theo mẫu quy định đối với trường hợp góp vốn kinh
doanh);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề;
- Bản sao hợp lệ văn bản xác nhận vốn pháp định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
2. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cũ;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề;
- Bản sao hợp lệ văn bản xác nhận vốn pháp định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
3. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh do bị mất, bị rách
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh (theo quy định);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cũ bị rách. Trường hợp bị mất thì có giấy xác nhận của cơ quan
công an;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (08 thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu quy định);
- Điều lệ hợp tác xã;
- Danh sách xã viên, thành viên của liên hiệp hợp tác xã, ban quản trị, hội đồng quản trị;
- Biên bản đã được thông qua tại hội nghị thành lập hợp tác xã. Biên bản do trưởng ban quản trị hợp tác xã
hoặc chủ tịch hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã ký.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
2. Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện (theo mẫu quy định);
- Kèm theo thông báo:
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định của ban quản trị hoặc nghị quyết của đại hội xã viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
3. Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề; thay đổi nơi đăng ký kinh doanh hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Kèm theo thông báo:
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định của ban quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên;
+ Đối với thay đổi, bổ sung ngành, nghề phải có vốn pháp định thì phải có thêm xác nhận của cơ quan có
thẩm quyền;
+ Đối với thay đổi, bổ sung ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề (bản sao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
4. Thủ tục đăng ký thay đổi nơi đăng ký trụ sở chính, thay đổi tên của hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Kèm theo thông báo phải có:
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định của ban quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
5. Thủ tục đăng ký thay đổi điều lệ; vốn điều lệ và số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh
sách ban quản trị, ban kiểm soát của hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Kèm theo thông báo phải có:
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định của ban quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên;
+ Trường hợp người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, thành viên ban quản trị hợp tác xã được thay
đổi là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ
hành nghề thì kèm theo thông báo phải có bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đã thay thế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp
6. Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với chia, tách, hợp nhất và sáp nhập hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu quy định);
- Thông báo về đăng ký kinh doanh đối với đăng ký kinh doanh tách hợp tác xã (hợp tác xã bị tách);
- Điều lệ hợp tác xã;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao hợp lệ);
- Danh sách xã viên, thành viên ban quản trị, hội đồng quản trị (theo mẫu);
- Biên bản đã được thông qua tại hội nghị. Biên bản do trưởng ban quản trị hoặc chủ tịch hội đồng quản trị
ký;
- Nghị quyết của đại hội xã viên;
- Chứng chỉ hành nghề;
- Phương án giải quyết các vấn đề liên quan đến việc chia (tách) đã thảo luận với các chủ nợ, tổ chức, cá
nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
7. Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện của hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện;
- Xác nhận của cơ quan công an (nếu bị mất);
- Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo mất giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh;
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện bị hư hỏng (đối với trường hợp bị hư hỏng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
8. Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo về đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Kèm theo thông báo phải có:
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
chi nhánh/văn phòng đại diện;
+ Quyết định của ban quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (02 thủ tục)
1. Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu; điều chỉnh đấu thầu; mời thầu mua sắm hàng hóa, xây
lắp, dịch vụ tư vấn và xây lắp quy mô nhỏ
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu; mời thầu theo mẫu quy định (tuỳ theo nội dung công việc);
- Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư (đối với phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch);
- Thiết kế, dự toán, tổng dự toán được duyệt (nếu có);
- Kế hoạch vốn cho dự án (đối với phê duyệt kế hoạch đấu thầu hoặc điều chỉnh kế hoạch đấu thầu);
- Điều ước quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
- Tờ trình đề nghị thẩm định hồ sơ mời thầu;
- Dự thảo hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa theo mẫu (tùy theo nội dung của dự án);
- Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu được duyệt;
- Quyết định mua sắm, đầu tư;
- Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí: không.
2. Thủ tục thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu (ban hành kèm Quyết định số 1121/2008/QĐ-BKH ngày 03 tháng 9 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
- Tài liệu liên quan kèm theo bao gồm:
+ Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập, điều ước hoặc thoả thuận quốc tế (nếu có); kế hoạch
đấu thầu;
+ Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
+ Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên
nghiệp;
+ Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, biên bản mở thầu;
+ Các hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan;
+ Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu
thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;
+ Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định;
+ Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn;
+ Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có).
- Các tài liệu khác liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
d) Phí: chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được
tính bằng 0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 500.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC (02 thủ tục)
1. Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân
sách nhà nước có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 5 tỷ đồng
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (theo mẫu quy định);
- Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (kèm theo bản sao các chứng chỉ hành nghề của người lập, thiết kế, dự toán);
- Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu quy định); kèm theo bản vẽ thiết kế, dự
toán.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
d) Phí: không.
2. Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 5 tỷ đồng. (trường hợp điều chỉnh vượt tổng
mức đầu tư nhưng không thay đổi và thay đổi quy mô đầu tư)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản vẽ công trình;
- Tập thuyết minh báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh;
- Dự toán điều chỉnh;
- Tờ trình thẩm định xin điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
- Báo cáo giám sát thực hiện dự án;
- Kết quả thẩm định bản vẽ thi công + dự toán điều chỉnh;
- Trường hợp thay đổi quy mô đầu tư phải có tờ trình thẩm định xin điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
d) Phí: không.
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH (01 thủ tục)
1. Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành đối với các dự
án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư;
- Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành Mẫu số 01/QTDA;
- Các văn bản có liên quan Mẫu số 02/QTDA. (Ghi rõ số/ký hiệu, ngày, tháng, năm);
- Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm Mẫu số 03/QTDA;
- Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán công trình hạng mục công trình hoàn thành Mẫu số 04/QTDA;
- Tài sản cố định mới tăng Mẫu số 05/QTDA;
- Tài sản lưu động bàn giao Mẫu số 06/QTDA;
- Tình hình thanh toán và công nợ của dự án Mẫu số 07/QTDA;
- Bản đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư Mẫu số 08/QTDA;
- Tập biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công
trình, nghiệm thu lắp đặt, thiết bị, biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, hạng mục công trình để đưa vào
sử dụng;
- Quyết toán khối lượng A & B;
- Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án, văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán (nếu có);
- Kết luận của thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán, báo cáo tình hình chấp hành kết luận (nếu
có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc.
d) Phí: tổng mức đầu tư ≤ 5 tỷ đồng x 0,32%.
VI. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (01 thủ tục)
1. Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mã số thuế;
- Bản sao hồ sơ đăng ký chất lượng, bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hoặc cam kết đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm;
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ xác nhận quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hóa cho
các sản phẩm rượu. Đối với tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công cung cấp cho các cơ sở khác chế biến
lại phải có bản sao hợp đồng mua bán giữa hai bên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
c) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
d) Phí:
- 100.000 đồng/lần thẩm định, kiểm tra;
- 50.000 đồng/lần/giấy phép.
VII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (05 thủ tục)
1. Cấp lại bản chính giấy khai sinh
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai theo Mẫu STP/HT 2006-KS.3;
- Bản chính (cũ) nếu có.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc. d) Phí: 10.000 đồng/01 trường hợp.
2. Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch
2.1. Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai theo Mẫu STP/HT 2006- TĐCC.1;
- Bản chính giấy khai sinh và các giấy tờ làm căn cứ để cải chính hộ tịch.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (trường hợp hồ sơ cần xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm
không quá 05 ngày làm việc).
d) Phí: 25.000 đồng/01 trường hợp.
2.2. Bổ sung hộ tịch.
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai theo mẫu STP/HT 2006- TĐCC.1;
- Bản chính giấy khai sinh và các giấy tờ làm căn cứ để bổ sung hộ tịch.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì việc thực hiện trong ngày
làm việc tiếp theo).
d) Phí: không.
3. Xác nhận không sổ gốc giấy khai sinh
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai xác nhận không sổ gốc giấy khai sinh;
- Bản chính (cũ) nếu có.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
d) Phí: không.
4. Hồ sơ chứng thực bản sao từ bản chính
a) Hồ sơ gồm:
- Bản chính;
- Bản sao cần chứng thực.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
c) Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển hồ sơ qua ngày
làm việc tiếp theo).
- Trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn (lớn hơn 05) thì hẹn lại nhưng không quá 02 ngày làm
việc.
d) Phí: 2.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thu thêm 1.000 đồng/trang nhưng tối đa không quá
100.000đ/bản.
5. Hồ sơ Chứng thực chữ ký
a) Hồ sơ gồm:
- Bản chính giấy tờ yêu cầu chứng thực chữ ký;
- Giấy chứng minh nhân dân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc (trường hợp cần phải xác minh làm rõ nhân thân của người yêu
cầu chứng thực thì thời hạn trên được kéo dài thêm nhưng không được quá 03 ngày làm việc).
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì việc thực hiện trong ngày làm việc tiếp theo
d) Phí: 10.000 đồng/01 trường hợp.
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ (07 thủ tục)
A. TÔN GIÁO (06 thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký, trong đó nêu rõ tên tổ chức tôn giáo, tên hội đoàn, cá nhân chịu trách nhiệm về hoạt
động của hội đoàn;
- Danh sách những người tham gia điều hành hội đoàn;
- Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, hệ thống tổ
chức và quản lý của hội đoàn.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
d) Lệ phí: không.
2. Thủ tục đăng ký hoạt động dòng tu, tu viện
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký, trong đó nêu rõ tên dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác, trụ sở hoặc
nơi làm việc, tên người đứng đầu dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác;
- Danh sách tu sĩ;
- Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức
và quản lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu, tu viện hoặc các tổ
chức tu hành tập thể.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
d) Lệ phí: không.
3. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo chức sắc, nhà tu hành
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký, trong đó nêu rõ họ tên, phẩm chất, chức vụ tôn giáo của người được thuyên chuyển, lý
do thuyên chuyển, nơi thuyên chuyển đi;
- Quyết định của tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã nơi người được thuyên chuyển có hộ khẩu
thường trú.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
d) Lệ phí: không.
4. Thủ tục đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký; tổ chức hội nghị thường niên, đại hội
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị, trong đó nêu rõ tên tổ chức tôn giáo, tên cuộc hoạt động, người chủ trì, nội dung hoạt
động, thời gian, địa điểm, dự kiến số lượng và thành phần dự, các điều kiện đảm bảo (đối với hoạt động
ngoài chương trình);
- Văn bản đề nghị, trong đó nêu rõ lý do tổ chức, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, nội dung,
chương trình, thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị, đại hội;
- Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo cơ sở.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc đối với hoạt động tôn giáo ngoài chương trình; 10 ngày đối với tổ
chức hội nghị thường niên, đại hội.
d) Lệ phí: không.
5. Thủ tục đề nghị tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị (nêu rõ tên cuộc lễ, người chủ trì, nội dung, thời gian, địa điểm, quy mô, thành phần và
số lượng người dự);
- Nội dung, chương trình cuộc lễ;
- Ý kiến bằng văn bản của Ủy ban nhân dân phường, xã nơi diễn ra cuộc lễ.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
d) Lệ phí: không.
6. Thủ tục đề nghị giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị có ý kiến của Ủy ban nhân dân phường, xã nơi diễn ra cuộc giảng đạo, truyền đạo (nêu
rõ lý do thực hiện giảng đạo, truyền đạo, nội dung, thời gian, địa điểm, người tổ chức, thành phần tham
dự);
- Chương trình giảng đạo, truyền đạo;
- Ý kiến bằng văn bản của tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức tôn giáo trực tiếp quản lý chức sắc, nhà
tu hành.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
d) Lệ phí: không.
B. THI ĐUA (01 thủ tục)
1. Thủ tục khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị, phong trào thi đua, đột xuất, cống hiến, niên hạn, đối
ngoại…
a) Hồ sơ gồm:
- Báo cáo thành tích của cá nhân, tập thể;
- Tờ trình của Hội đồng thi đua;
- Biên bản bình xét thi đua;
- Danh sách đề nghị khen thưởng, nếu số lượng ít đưa vào tờ trình;
- Tờ trình của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức có cá nhân, tập thể được xét khen thưởng.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
d) Lệ phí: không.
IX. LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 thủ tục)
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cấp thành phố quản lý
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận (theo Mẫu I);
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm,
bao gồm:
+ Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh;
+ Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù;
+ Bản cam kết bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm
do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo Mẫu II);
+ Bản sao công chứng “Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe” của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm;
+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của chủ
cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Đối với cơ sở đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm theo HACCP (phân tích
mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn), trong hồ sơ phải có bản sao công chứng Giấy chứng nhận HACCP
(theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BYT ngày 09 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 200.000 đồng lần/cơ sở;
- Cấp giấy chứng nhận: 50.000đ/01 lần cấp.
X. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 thủ tục)
1. Thủ tục kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật vận chuyển theo mẫu quy định;
- Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có);
- Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: trong ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch: 3.000 đồng/lần/giấy (trong tỉnh);
- Kiểm dịch heo: 1.000 đồng/con;
- Trâu, bò: 4.000 đồng/con;
- Gia cầm: 70 đồng/con;
- Vệ sinh tiêu độc phương tiện: 30.000 đồng/lần/phương tiện (ô tô).
2. Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật trong tỉnh
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật theo mẫu quy định;
- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu VSTY sản phẩm động vật (nếu có);

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét