Thứ Tư, 12 tháng 2, 2014

Báo cáo tài chính công ty cổ phần công trình 6

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6 Mẫu số B 01 - DN
Địa chỉ: Tổ 36. TT Đông Anh. H Đông Anh. TP Hà Nội Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 260.807.359.745 190.715.547.325
I. Tiền và các khoản tương tương tiền 110 V.01 8.084.467.244 3.912.850.387
1. Tiền 111 8.084.467.244 3.912.850.387
2. Các khoản tương đương tiền 112 - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -
1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 138.929.354.137 89.216.337.385
1. Phải thu khách hàng 131 127.011.797.699 80.585.209.744
2. Trả trước cho người bán 132 11.755.740.753 11.638.856.351
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -
5. Các khoản phải thu khác 135 V.02 5.278.300.286 235.498.634
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (5.116.484.601) (3.243.227.344)
IV. Hàng tồn kho 140 106.103.303.079 91.897.432.614
1. Hàng tồn kho 141 V.03 106.103.303.079 91.897.432.614
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 7.690.235.285 5.688.926.939
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - -
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - -
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.04 16.683.110 2.000.000
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 157 - -
5. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.05 7.673.552.175 5.686.926.939
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 57.475.060.468 47.194.887.425
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
II. Tài sản cố định 220 40.677.945.613 41.656.147.717
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.06 31.443.745.389 32.206.710.706
- Nguyên giá 222 83.050.685.172 74.478.611.289
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (51.606.939.783) (42.271.900.583)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.07 4.933.957.197 5.017.052.961
- Nguyên giá 228 5.499.644.981 5.499.644.981
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (565.687.784) (482.592.020)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.8 4.300.243.027 4.432.384.050
III. Bất động sản đầu tư 240 - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 15.000.000.000 4.504.945.023
1. Đầu tư vào công ty con 251 V.09 15.000.000.000 4.504.945.023
V. Tài sản dài hạn khác 260 1.797.114.855 1.033.794.685
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.10 1.797.114.855 1.033.794.685
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 318.282.420.213 237.910.434.750
5
NGUỒN VỐN

số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 234.442.437.715 166.972.905.352
I. Nợ ngắn hạn 310 230.531.524.640 161.473.299.012
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.11 43.669.863.243 42.161.347.500
2. Phải trả người bán 312 62.604.225.947 58.570.959.666
3. Người mua trả tiền trước 313 100.167.655.467 33.459.992.936
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.12 8.946.218.320 12.771.412.773
5. Phải trả người lao động 315 9.031.602.131 7.726.647.359
6. Chi phí phải trả 316 - -
7. Phải trả nội bộ ngắn hạn 317 V.13 3.045.987.642 4.042.114.700
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.14 1.179.738.538 1.529.344.326
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - -
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 1.886.233.352 1.211.479.752
12. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 327 - -
II. Nợ dài hạn 330 3.910.913.075 5.499.606.340
1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -
3. Phải trả dài hạn khác 333 - -
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.15 2.232.769.295 3.792.769.295
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 264.484.000 293.177.265
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 1.413.659.780 1.413.659.780
8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - -
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 - -
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 83.839.982.498 70.937.529.398
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.16 83.839.982.498 70.937.529.398
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 61.080.780.000 51.769.690.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 989.164.000 989.164.000
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (23.190.000) (23.190.000)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - 103.465.508
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 4.602.508.771 3.256.960.171
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 2.177.771.626 1.504.997.326
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 15.012.948.101 13.336.442.393
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - -
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422 - -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 318.282.420.213 237.910.434.750
6
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
1. Tài sản thuê ngoài - -
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - -
4. Nợ khó đòi đã xử lý 22.456.807 1.362.780.918
5. Ngoại tệ các loại - -
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -

Lại Văn Quán Phan Anh Tuấn
Tổng Giám Đốc Kế toán Trưởng
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012
7
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6 Mẫu số B 02 - DN
Địa chỉ: Tổ 36. TT Đông Anh. H Đông Anh. TP Hà Nội Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.17 301.137.925.418 304.454.384.524
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 301.137.925.418 304.454.384.524
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.18 267.478.644.161 274.797.686.945
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 33.659.281.257 29.656.697.579
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.19 2.656.613.833 464.822.004
7. Chi phí tài chính 22 VI.20 4.926.437.435 3.507.921.640
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 3.672.362.341 3.482.896.287
8. Chi phí bán hàng 24 - -
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 14.578.251.362 11.091.707.986
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 16.811.206.293 15.521.889.957
11. Thu nhập khác 31 59.340.005 1.463.731.168
12. Chi phí khác 32 51.709.925 126.924.625
13. Lợi nhuận khác 40 7.630.080 1.336.806.543
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 16.818.836.373 16.858.696.500
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.21 2.943.296.365 4.212.716.249
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 13.875.540.008 12.645.980.251
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 -

Lại Văn Quán Phan Anh Tuấn
Tổng Giám Đốc Kế toán Trưởng
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012
8
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6 Mẫu số B 03 - DN
Địa chỉ: Tổ 36. TT Đông Anh. H Đông Anh. TP Hà Nội Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU

số
Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 17.294.763.573 16.858.696.500
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định 02 9.509.854.100 9.844.265.233
- Các khoản dự phòng 03 1.873.257.257 823.005.532
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 64.527.538 -
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (2.656.613.833) (1.632.463.745)
- Chi phí lãi vay 06 3.672.362.341 3.482.896.287
3. Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động 08 29.758.150.976 29.376.399.807
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (46.981.328.986) (35.787.288.520)
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (14.205.870.465) (7.939.910.552)
- Tăng, giảm các khoản phải trả 11 69.081.016.620 2.309.986.892
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (763.320.170) 59.711.473
- Tiền lãi vay đã trả 13 (3.701.113.314) (3.398.105.510)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (3.887.897.749) (2.975.984.422)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 426.540.642 258.276.621
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 (1.317.556.237) (4.824.993.165)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 28.408.621.317 (22.921.907.376)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TSDH khác 21 (10.830.621.108) (7.354.212.263)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 22 - 1.326.000.000
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (4.604.945.023) -
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác 24 - -
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (10.495.054.977) -
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - 120.000.000
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 1.745.100.905 464.822.004
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (24.185.520.203) (5.443.390.259)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 - -
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu 32 - -
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 55.457.308.761 49.235.510.370
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (55.508.793.018) (22.992.527.850)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (51.484.257) 26.242.982.520
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 4.171.616.857 (2.122.315.115)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 3.912.850.387 6.035.165.502
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - -
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 8.084.467.244 3.912.850.387
Lại Văn Quán Phan Anh Tuấn
Tổng Giám Đốc Kế toán Trưởng
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012
9
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6
Địa chỉ : Tổ 36 - TT.Đông Anh - H.Đông Anh - TP.Hà Nội
Mẫu số B 09a -DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Công trình 6 (gọi tắt là “Công ty”) là công ty cổ phần được chuyển đổi từ doanh nghiệp
nhà nước theo quyết định số 4446/QĐ – BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ giao
thông Vận tải. Công ty hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký dinh doanh số 0103002966 ngày 29
tháng 09 năm 2003 do sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp. Các thay đổi về hoạt động kinh
doanh của Công ty lần lượt được chuẩn y tại các lần thay đổi đăng ký kinh doanh lần 1 ngày 28 tháng 02
năm 2005; lần 2 ngày 19 tháng 07 năm 2005; lần 3 ngày 19 tháng 06 năm 2007; lần 4 ngày 14 tháng 01
năm 2008; lần 5 ngày 10 tháng 12 năm 2009; lần 6 ngày 12 tháng 5 năm 2010; lần 7 ngày 01 tháng 08
năm 2011. Theo giấy phép đăng ký kinh doanh thay đổi lần 7 thì ngành nghề kinh doanh của Công ty cổ
phần Công trình 6 như sau:
­ Xây dựng công trình giao thông trong và ngoài nước (bao gồm: cầu, đường sắt, đường bộ, sân bay, bến
cảng, cổng, nhà ga, ke kè);
­ Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, đường
điện dưới 35KV;
­ Đào đắp, san lấp mặt bằng công trình;
­ Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư, khu đô thị;
­ Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, kết cấu thép, cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nhựa;
­ Buôn bán vật tư, phương tiện, thiết bị giao thông, vận tải;
­ Sửa chữa xe máy, thiết bị thi công công trình; sản xuất các sản phẩm cơ khí;
­ Giám sát công trình do Công ty thi công;
­ Kinh doanh thương mại, nhà khách, vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
­ Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
­ Đại lý bán lẻ xăng dầu;
­ Xây dựng công trình bưu điện;
­ Cho thuê nhà kho, xưởng sản xuất;
­ Khai thác và chế biến đá (trừ loại đá nhà nước cấm);
­ Dịch vụ vận tải đường sắt và dịch vụ vận chuyển đường sắt.
Công ty có trụ sở chính đặt tại tổ 36, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội . Ngoài ra,
Công ty còn có một Công ty con hạch toán độc lập và tám xí nghiệp hạch toán phụ thuộc.
Đơn vị Địa chỉ
Đơn vị hạch toán độc lập
Công ty TNHH một thành viên Đá Phủ Lý Thị xã Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Đơn vị hạch toán phụ thuộc
- Xí nghiệp Công trình 601
Tổ 36, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
- Xí nghiệp Công trình 602
Tổ 36, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
- Xí nghiệp Công trình 603
Tổ 36, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
- Xí nghiệp Công trình 604
143A đường Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh,
TP Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Công ty cổ phần Công trình 6
Xí nghiệp Công trình 610
Tổ 36, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
- Xí nghiệp Vật liệu và Xây lắp
Tổ 38, Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- Chi nhánh Công ty cổ phần Công trình 6
Xí nghiệp Vật Liệu Xây dựng Tháp Chàm
Khu phố 6, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang, Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
10
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6
Địa chỉ : Tổ 36 - TT.Đông Anh - H.Đông Anh - TP.Hà Nội
Mẫu số B 09a -DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011
- Chi nhánh Công ty cổ phần Công trình 6
Xí nghiệp đá Suối Kiết
Thôn 1, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm: Năm tài chính của Công ty được bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 năm
dương lịch.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đơn vị tiền tệ được Công ty sử dụng để ghi sổ kế toán và lập Báo
cáo tài chính là Đồng Việt Nam (VNĐ).
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
11
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư số
244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ xung chế độ kế toán
doanh nghiệp và Thông tư số 206/2009/TT-BTC ngày 27/10/2009 hướng dẫn kế toán giao dịch mua bán
lại trái phiếu Chính phủ.
Nguyên tắc lập Báo cáo tài chính: Nguyên tắc giá gốc.
Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán: Cho đến ngày lập Báo cáo tài chính này,
Ban Giám đốc Công ty đã được biết về hai mươi sáu (26) chuẩn mực Kế toán Việt Nam đã được Bộ Tài
chính ban hành như sau:
- Thông tư 161/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007 hướng dẫn thực hiện mười sáu (16) chuẩn mực kế
toán ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001, Quyết định số
165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 và Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005 ban hành và công bố sáu (6) chuẩn mực Kế toán
Việt Nam (đợt 4). Hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng đã được Bộ Tài chính ban hành
tại Thông tư 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006.
- Quyết định 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 ban hành và công bố bốn (4) chuẩn mực Kế toán
Việt Nam (đợt 5). Hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng đã được Bộ Tài chính ban hành
tại Thông tư 21/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006.
Tuân thủ các quyết định và thông tư hướng dẫn các chuẩn mực Kế toán Việt Nam nói trên, Ban Giám đốc
Công ty đã lựa chọn các chuẩn mực Kế toán Việt Nam có thể áp dụng được đối với hoạt động kinh doanh
của Công ty để lập Báo cáo tài chính.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Ước tính kế toán
Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán của Việt Nam, chế độ kế toán Việt Nam và các
quy định hiện hành về kế toán tại Việt Nam yêu cầu Ban giám đốc phải có các ước tính và giả định ảnh
hưởng đến số liệu về công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập
Báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính. Kết quả
hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính và giả định đặt ra.
2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời gian thu hồi hoặc đáo hạn không quá 90 ngày kể từ ngày mua và có
khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền.
Các nghiệp vụ phát sinh bằng đồng tiền khác được chuyển đổi thành đồng Việt Nam (VNĐ) theo tỷ giá
thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
3. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
11
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm giá mua và chi phí đi mua có liên quan trực tiếp đến việc có được hàng tồn
kho ở trạng thái sẵn sàng sử dụng hoặc là các chi phí nguyên vật liệu, nhân công, chi phí chung, chi phí
máy thực tế do Công ty tập hợp.
Giá trị thuần có thể thực hiện được, được xác định bằng giá bán ước tính trừ (-) chi phí ước tính để hoàn
thành sản phẩm và các chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: Nhập trước - Xuất trước.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ của Công ty là toàn bộ chi phí của các công việc liên quan
đến xây lắp, cải tạo, gia cố, nâng cấp các công trình đường sắt, đường bộ đã được thực hiện nhưng chưa
được chủ đầu tư nghiệm thu thanh quyết toán. Chi phí sản xuất kinh doanh cuối kỳ được thực hiện theo
nguyên tắc phù hợp với giá trị khối lượng dở dang cuối kỳ và các đợt bù giá của chủ đầu tư.
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình (TSCĐHH) bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp
đến việc đưa TSCĐ vào hoạt động như dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới TSCĐ được
vốn hóa và chi phí bảo trì, sửa chữa được tính vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Khi TSCĐ được
bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát
sinh do thanh lý TSCĐ đều được hạch toán vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Khấu hao TSCĐ hữu hình được tính theo phương pháp đường thẳng phù hợp với quy định tại Thông tư
số 203/2009/TT-BTC ngày 20/12/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và
trích khấu hao tài sản cố định. Thời gian sử dụng ước tính của các tài sản cho mục đích tính toán này như
sau:
Loại tài sản cố định: Thời gian (năm)
Nhà cửa vật kiến trúc 16 - 43
Máy móc thiết bị 5 - 12
Phương tiện vật tải 8 - 10
Thiết bị quản lý 3 - 8
Tài sản cố định khác 12
Nguyên giá tài sản cố định vô hình (TSCĐVH) là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được
TSCĐVH tính tới thời điểm đưa tài sản đó vào sử dụng theo dự tính. TSCĐVH của Công ty là giá trị
quyền sử dụng 1.412m2 đất tại Thành phố Hồ Chí Minh với thời hạn 50 năm theo Quyết định số
2161/QĐUB-QLĐ ngày 21 tháng 05 năm 2002 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất số AB 821207 (1.190,2m2), AB 821208 (101,6m2) với thời hạn sử dụng
đến năm 2043 của Ủy ban Nhân dân Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang và Giá trị quyền sử dụng
500m2 đất tại thửa đất số 02-D4 và 03-D4 tại phường Hòa An, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng với thời
hạn sử dụng lâu dài. Tài sản cố định vô hình thể hiện giá trị quyền sử dụng đất và được trình bày theo
nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Quyền sử dụng đất được phân bổ theo nguyên tắc đường thẳng dựa
trên thời gian sử dụng lô đất.
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn thuộc sở hữu của Công ty được ghi nhận theo giá gốc.
Khoản đầu tư tài chính dài hạn của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 là khoản đầu tư vào Công ty
con (Công ty TNHH một thành viên Đá Phủ Lý).
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
12
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
12

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét