Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
- Theo phm vi tỏc dng ca hiu qu, cú hiu qu u t ca tng d ỏn,
tng doanh nghip, tng ngnh, a phng v ton b nn kinh t quc dõn.
- Theo phm vi li ớch cú hiu qu ti chớnh v hiu qu kinh t-xó hi .Hiu
qu ti chỡnh l hiu qu kinh t c xem xột trong phm vi mt doanh nghip
cũn hiu qu kinh t-xó hi l hiu qu tng hp c xem xột trong phm vi
ton b nn kinh t.
- Theo mc phỏt sinh trc tip hay giỏn tip cú hiu qu trc tip v hiu
qu giỏn tip.
-Theo cỏch tỡnh toỏn, cú hiu qu tuyt i v hiu qu tng i .Hiu qu
tuyt i l hiu qu c tớnh bng hiu s gia kt qu v chi phớ. Cũn hiu
qu tng i c tớnh bng t s gia kt qu v chi phớ.
2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu u t :
2.1. Ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu ti chớnh ca hot ng u t :
Hiu qu ti chớnh (E
tc
) ca hot ng u t l mc ỏp ng nhu cu
phỏt trin hot ng sn xut kinh doanh dch v v nõng cao i sng ca
ngi lao ng trong cỏc c s sn xut, kinh doanh dch v trờn c s vn u
t m c s ó s dng so vi cỏc kỡ khỏc, cỏc c s khỏc hoc so vi nh mc
chung .
Etc c coi l hiu qu khi E
tc
>E
tc0
.
Trong ú:
E
tc0
ch tiờu hiu qu ti chớnh nh mc, hoc ca cỏc k khỏc m c s t
c chn lm c s so sỏnh, hoc ca n v khỏc t tiờu chun hiu qu.
ỏnh giỏ hiu qu ti chớnh chỳng ta phi s dng mt h thng cỏc ch tiờu.
Mi mt ch tiờu phn ỏnh mt khớa cnh ca hiu qu v s dng trong nhng
iu kin nht nh. Cỏc ch tiờu ny c xột trờn hai phng din khỏc nhau l
i vi d ỏn u t v i vi doanh nghip thc hin u t.
* i vi d ỏn u t:
Cỏc ch tiờu hiu qu ti chớnh ca hot ng u t bao gm :
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
2.1.1. Ch tiờu li nhun thun, thu nhp thun ca d ỏn:
Ch tiờu ny phn ỏnh hiu qu tuyt i ca d ỏn u t. Ch tiờu li
nhun thun tỡnh cho tng nm ca i d ỏn, phn ỏnh hiu qu hot ng
trong tng nm ca i d ỏn. Ch tiờu thu nhp thun phn ỏnh hiu qu hot
ng ca ton b cụng cuc u t .Cỏc ch tiờu ny phi c tớnh chuyn v
mt bng tin t theo thi gian.
2.1.2. Ch tiờu t sut sinh li ca vn u t:
0
ipv
v
i
I
W
RR
=
Trong ú :
RR
i
l mc sinh li ca vn u t nm i
W
ipv
l li nhun nm I tớnh chuyn v thi im hin ti .
I
v0
l vn u t ti thi im hin ti (ti thũi im d ỏn bt u hot ng)
Ch tiờu ny phn ỏnh mc li nhun thu c tng nm trờn mt n v vn
u t (1000, 1000000,).
v0
I
NPV
npv
=
Trong ú:
NPV - l thu nhp thun tớnh v thi im hin ti .
Ch tiờu ny phn ỏnh mc thu nhp thun tớnh cho mt n v vn u t.
2.1.3.
Ch tiờu thi gian thu hi vn u t (T)
Ch tiờu ny cho bit thi gian ma d ỏn cn hot ng thu hi vn u t
ó b ra t li nhun v khu hao thu c hng nm . D ỏn cú hiu qu khi T
T nh mc. Thi gian thu hi vn cng ngn thỡ hiu qu ca d ỏn cng
cao.
2.1.4. Ch tiờu h s hon vn ni b (IRR) :
H s hon vn ni b l mc lói sut nu dựng nú lm t sut chit khu
tớnh chuyn cỏc khon thu, chi ca d ỏn v mt bng thi gian hin ti thỡ tng
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
thu cõn bng vi tng chi. D ỏn cú hiu qu khi IRR
r gii hn .T sut gii
hn c xỏc nh cn c vo cc ngn vn huy ng ca d ỏn .Chng hn
d ỏn vay vn u t thỡ t sut gii hn l lói sut vay; nu s dng vn t cú
u t thi t sut gii hn l mc chi phớ c hi ca vn; nu huy ng vn t
nhiu ngun, t sut gii hn l t sut bỡnh quõn t cỏc ngun huy ng v.v
* i vi doanh nghi thc hin u t:
Cỏc ch tiờu hiu qu ti chớnh c tớnh nh sau:
2.1.1.1. Ch tiờu t sut li nhun ca vn u t:
Tớnh cho tng nm:
i
m
j
n
j
Vhd
ij
vevrvb
ij
i
I
W
III
W
RR
=
+
=
==
11
Trong ú:
Wi l li nhun thun ca d ỏn j
(
=
m
j
j
W
1
) vi j=1,2,,m l tng li nhun thun ca cỏc d ỏn hot ng nm i .
Ivb l vn u t thc hin trong nm i ca doanh nghip .
Ivr l vn u t thc hin cha phỏt huy tỏc dng cui nm ca doanh
nghip.
Ive l vn u t phỏt huy tỏc dng cui nm i.
Tỡnh bỡnh quõn:
vhdpv
pv
I
W
RR
=
Trong ú:
vhdpv
I
l vn u t c phỏt huy tỏc dng bỡnh quõn nm thi kỡ nghiờn cu
tớnh theo mt bng vi li nhun thun .
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
pvW
l li nhun bỡnh quõn nm ca thi kỡ nghiờn cu tớnh theo giỏ tr mt
bng hin ti ca tt c cỏc d ỏn hot ng trong kỡ .
2.1.1.2. Ch tiờu thi hn thu hi vn u t gim kỡ nghiờn cu (t) so vi k
trc (t-1):
0
)(
1
<
=
KTTT
tt
K l h s mc nh hng ca u t.
2.1.1.3.
Ch tiờu mc tng nng sut lao ng ca tng nm hoc bỡnh quõn
nm thi kỡ so trc thi k do u t:
0)(
0)(
1
1
>
>
=
=
KEEE
KEEE
LtLtLt
LiLiLi
Trong ú:
Lt
E
l mc tng nng sut lao ng bỡnh quõn nm thi k t so vi thi k t-
1.
Li
E
l mc tng nng sut lao ng nm i so vi nm i-1.
2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu kinh t - xó hi:
2.2.1 Giỏ tr gia tng thun tỳy ký hiu l NVA (Net value added):
õy l ch tiờu c bn phn ỏnh hiu qu kinh t -xó hi ca hot ng u
t .NVA l mc chờng lch gia giỏ tr u ra v giỏ tr u vo. Cụng thc tớnh
toỏn nh sau:
( )
v
IMIONVA
=
Trong ú
NVA lỏ giỏ tr gia tng thun tỳy do u t mang li .
O(Output) l giỏ tr u ra ca d ỏn .
MI(Material input) l giỏ tr u vo vt cht thng xuyờn v dch v mua
ngoi theo yờu cu t c u ra trờn .
Iv l vn u t bao gm chi phớ xõy dng nh xng, mua mỏy múc, thit b
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
NVA bao gm 2 yu t:chi phớ trc tip tr cho ngi lao ng ký hiu l
Wg(wage) (tin lng, tin thng k c ph cp ).V thng d xó hi ký hiu
l SS (social surplus). Thng d xó hi th hin thu nhp ca xó hi t d ỏn
thụng qua thu giỏn thu, tr lói vay, lói c phn, úng bo him, thuờ tm, tin
mua phỏt minh sỏng ch
i vi cỏc d ỏn cú liờn quan n cỏc yu t nc ngoi (liờn doanh, vay vn
t bờn ngoi, thuờ lao ng nc ngoi ), thỡ giỏ tr gia tng thun tỳy quc gia
(tớng cho c i d ỏn (NNVA) c tớnh nh sau :
[ ]
= =
=
+
n
i
n
i
vipvipv
IMIONNVA
1 1
0
PR)(
Trong ú:
PR l giỏ tri gia tng thun tỳy c chuyn ra nc ngoi.
2.2.2 Ch tiờu s lao ng cú vic lm do thc hin d ỏn:
õy bao gm s lao ng cú vic lm trc tip cho d ỏn v s lao ng
cú vic lm cỏc d ỏn khỏc c thc hin do do ũi hi ca s ỏn ang c
xem xột. Trong khi to vic lm cho mt s lao ng, thỡ s hot ng ca d ỏn
mi cng cú th lm cho mt s lao ng cỏc c s sn xut kinh doanh khỏc
b mt vic do cỏc c s ny khụng cnh tranh ni vi sn phm ca d ỏn m
phi thu hp sn xut. trong s nhng lao ng ca d ỏn, cú th cú mt s l
ngi nc ngoi .Do ú s lao ng ca t nc cú vic lm t vic s ch bao
gm lao ng trc tip v lao ng giỏn tip phc v cho d ỏn, tr i s lao
ng mt vic cỏc c s cú liờn quan v s ngi nc ngoi lm vic cho d
ỏn.
2.2.3. Ch tiờu mc giỏ tr gia tng ca mi nhúm dõn c:
Ch tiờu ny phn ỏnh tỏc ng iu tit thu nhp gia cỏc nhúm dõn c hoc
vựng lónh th. xỏc nh ch tiờu ny trc ht phi xỏc nh nhúm dõn c
hoc vựng c phõn phi giỏ tr tng thờm (NNVA) ca d ỏn. Sau ú xỏc nh
phn giỏ tr tng thờm do d ỏn to ra m nhúm dõn c hoc vựng lónh th thu
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
c .Cui cựng tỡnh ch tiờu t l giỏ tr gia tng ca mi nhúm dõn c hoc
mi vựng lónh th thu c trong tng giỏ tr gia tng nm hot ng bỡnh
thng ca d ỏn.
III.Cỏc nhõn t nh hng n hiu qu u t:
1.Nhng nhõn t thc v mụi trng v mụ :
* Nhng yu t thuc v tin b khoa hc k thut :
Cỏc hot ng u t phi i theo tro lu cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ nn
kinh t. Do ú s tiin b ca khoa hc k thut cú th to ra nhiu thun li cho
quỏ trinh thc hin v vn hnh d ỏn nhng cng cú th gõy ra nhng ri ra cho
d ỏn chng hn nh:nu i th ca doanh nghip tip cõn vi tin b khoa hc
k thut trc thỡ h cú kh nng cnh tranh vố giỏ c v cht lng sn phm t
ú a n nhng ri ro cho d ỏn v mt giỏ c hng hoỏ, tiờu th sn phm.
* Nhng yu t kinh t:
Nhng nhõn t kinh t cú th nh hng n d ỏn bao gm: kh nng tng
trng GDP-GNP trong khu vc thc hin d ỏn; tiũnh trng lm phỏt; tin
lng bỡnh quõn; t giỏ hi oỏi; nhng li th so sỏnh ca khu vc so vi
nhng ni khỏc. S thay i ca mt trong nhng nhõn t ny dự ớt hay nhiu
cng tỏc ng n d ỏn. Do ú trc lỳc u t ch u t phi ỏnh giỏ mt
cỏch t m nhng yu t ny m bo chc nng sinh li v bo ton vn ca
d ỏn.
Qua vic xem xột, ỏnh cỏc yu t trờn ta mi s b nhn nh c hiu qu
kinh t ca d ỏn cng nh cỏc yu t ri ro cú th xy ra a ra bin phỏp
phũng nga .
* Nhng yu t thuc v chớnh sỏnh ca nh nc:
Chin lc u t cú s chi phi t cỏc yu t v chớnh tr v chớnh sỏnh ca
Nh nc. Bi vy, trong sut quỏ trỡnh hot ng u t u phi bỏm sỏt theo
nhng ch trng v s hng dn ca Nh nc: cn chỳ trng n cỏc mi
quan h quc t c bit l cỏc nhõn t tự s hi nhp ASEAN v bỡnh thng
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
hoỏ quan hờ Vit M, cỏc ch trng chớnh sỏch ca nh Nc v thc hin
cụng cuc i mi v m ca xem ú l nhng nhõn t quyt nh n chin
lc u t di hn ca ch u t.
* Nhng nhõn t thuc v iu kin t nhiờn :
Trong quỏ trỡnh xõy dng v trin khai cỏc d ỏn u t khụng th khụng chỳ
trng n cỏc iu kin t nhiờn ni m cỏc d ỏn i vo hot ng bi vỡ trờn
thc t, cỏc d ỏn u t ti õy u chu nh hng ca iu kin t nhiờn. Nu
cỏc iu kin t nhiờn ti d ỏn khụng thun li s nh hng n tin thi
cụng ca d ỏn iu ú cú th gõy ri ra cho kh nng thu hi vn. Ngc li,
nu cỏc iu kin thun li thỡ kh nng thu hi vn u t l rt ln.
* Nhng nhõn t thuc v vn hoỏ-xó hi:
Khớa cnh vn hoỏ-xó hi t lõu ó cú nh hng trc tip hoc giỏn tip n
cụng cuc u t : chng hn nh khi d ỏn c trin khai v i vo hot ng
thỡ nú phi c xem xột l cú phự hp vi phong tc tp quỏn vn hoỏ ni ú
hay khụng, cỏc iu l v quy nh xó hi cú chp nhn nú hay khụng. õy l
mt yu t khỏ quan trng, nh hng nhiu v lõu di i vi d ỏn. Do ú cn
phõn tớch mt cỏch k lng trc khi u t ti u hoỏ hiu qu u t.
2. Cỏc yu t thuc v mụi trng vi mụ ca doanh nghip:
+ Kh nng ti chớnh: õy l mt yu t nh hng trc tip n hiu qu u t.
Nng lc ti chớnh mnh nh hng n vn, nguyờn vt liu, mỏy múc cp
cho d ỏn v do ú nh hng n tin v cht lng ca d ỏn. Nng lc ti
chớnh ca doanh nghip cng nh hng n kh nng huy ng vn u t t
cỏc thnh phn kinh t khỏc.
+ Nng lc t chc: cú th coi õy l nhõn t quan trng nht nh hng nhiu
nht n hiu qu u t ca doanh nghip. Nu nng lc t chc tt s nõng
cao cht lng d ỏn, tit kim chi phớ v t ú nõng cao hiu qu u t.
+ Cht lng nhõn lc: mi s thnh cụng ca doanh nghip u c quyt
nh bi con ngi trong doanh nghip. Do ú cht lng ca lao ng c v trớ
tu v th cht cú nh hng rt quan trng n kt qu hot ng kinh doanh
núi chung v kt qu hot ng u t núi riờng .
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
+ Trỡnh khoa hc-cụng ngh: xe mỏy thi cụng hin i cú nh hng ln n
tin v cht lng ca d ỏn, do ú nh hng n hiu qu u t. Ngoi ra
nú cng nh hng n uy tớn ca doanh nghip trong vic thu hỳt vn u t v
u thu cú cỏc d ỏn.
PHN 2:THC TRNG U T PHT TRIN CA TNG CễNG TY
IN LC VIT NAM
I.Tng quan v Tng cụng ty in Lc Vit Nam:
Tng cụng ty in Lc Vit Nam l mt doanh nghip nh nc hot ng
trong cỏc lnh vc chớnh l sn xut, truyn ti v kinh doanh in nng. c
thnh lp ngy 10/10/1994 theo Quyt nh s 562/TTg v iu l t chc hot
ng ca Tng cụng ty c Th tng Chớnh ph ban hnh kốm theo Ngh
nh s 14/CP ngy 27/01/1995. Vi s t chc ca nh sau :
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
n cui nm 2002, Tng cụng ty in Lc Vit Nam ó cú nhiu nh mỏy
in mi vo vn hnh, ngoi 14 nh mỏy in cú cụng sut va v ln , hng
chc trm diesel v thu in nh trong nm 2001, b sung thờm 633MW cụng
sut cho h thng, nõng tng cụng sut lp t ca h thng in Vit Nam lờn
ti 8.860 MW. Sn lng in nm 2002 t 35.801 triu kWh, thy in chim
50.80%, nhit in than chim 13.60%, nhit in du khớ chim 29.40% v
ngun Diezel v IPP chim 6,2%.
Hin cú 7 cụng ty in lc kinh doanh in nng n khỏch hng, trong ú cú 3
cụng ty in lc vựng v 4 Cụng ty in lc thnh ph: Cụng ty in lc 1, 2,
3; Cụng ty in lc H Ni, Hi Phũng, Thnh ph HCM, ng Nai.
Ngoi cỏc hot ng chớnh l sn xut v kinh doanh in nng, cỏc hot ng
trờn cỏc lnh vc khỏc ca Tng cụng ty in Lc Vit Nam cng rt ỏng k.
Cú 5 n v thc hin chc nng t vn: Vin Nng lng, Cụng ty T vn in
1, 2, 3, 4. Cỏc dch v t vn bao gm: Tng s phỏt trin ngnh in, qui
hoch phỏt trin li in khu vc v t vn cho khỏch hng nh kho sỏt, thit
k, giỏm sỏt thi cụng cỏc cụng trỡnh ngun in (thu in, nhit in, tuabin
khớ, diesel ), cỏc cụng trỡnh li in (cp in ỏp ti 500 KV).
II.Thc trng u t v hiu qu u t ca Tng cụng ty in Lc
Vit Nam:
1.Nhng thnh tu t c
1.1.T chc li sn xut:
Sau 10 nm hot ng theo mụ hỡnh Tng cụng ty 91, hng ti xõy dng tp
on kinh t mnh ca t nc, tip tc phỏt huy truyn thng, EVN t chc li
sn xut phự hp yờu cu nhim v mi. n nay, Tng cụng ty cú 56 n v
thnh viờn, phc v in lc trờn phm vi ton quc. EVN ó bo ton v phỏt
trin c vn kinh doanh ca Nh nc giao, sn xut, kinh doanh luụn cú lói
v thc hin tt ngha v np ngõn sỏch nh nc. So vi nm 1995, nguyờn giỏ
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
ti sn c nh nm 2005 tng 3,77 ln, t 105.617 t ng, vn kinh doanh
tng 1,64 ln, t 32.339 t ng. So vi khi mi thnh lp Tng Cụng ty, in
sn xut tng gp ba ln (t 14,6 t kWh tng lờn 44 t kWh), tng cụng sut
ngun in tng gn hai ln (t 4.549,7 MW tng lờn 8.843 MW).
Thc hin Ch th ca Chớnh ph v vic xõy dng Tng cụng in lc Vlt
Nam thnh tp on kinh t mnh, EVN s nm 100% vn i vi cỏc n v
thnh viờn hch toỏn ph thuc, cỏc nh mỏy in pbc v a mc tiờu nh
chng l, ti tiờu, y mn, giao thụng vn ti, phỏt in, bo m phỏt huy
hiu qu tng hp ca nh mỏy theo thit k, bo m an ninh nng lng quc
gia, iu hũa th trng in v to sc mnh v ti chớnh cho cụng ty m trong
Tp on in lc sau ny. Cỏc nh mỏy do EVN tip tc nm gi 100% vn
bao gm: Thy in Hũa Bỡnh, Thy in YaLy, Thy in Tr An. Trong tng
lai s cú thờm mt s nh mỏy mi ó v s xõy dng nh cỏc nh mỏy thy
in Tuyờn Quang, Bn V, Sn La v Nh mỏy in nguyờn t EVN cũn
nm gi 100% vn di hỡnh thc cụng ty thnh viờn hch toỏn c lp Nh
mỏy in Phỳ M l mt trung tõm in lc ln, tiờu th khớ n nh th
trng tiờu th khớ v gúp phn bo m an ninh nng lng quc gia
Cụng tỏc o to cng c lónh o Tng cụng ty ht sc quan tõm, hin nay
Tng cụng ty cú bn trng, trong ú cú mt trng cao ng, mt trng trung
hc v hai trng cụng nhõn k thut, hng nm o to hng nghỡn cỏn b k
thut v cụng nhõn cú trỡnh v tay ngh cao. Tng cụng ty cng cú quy ch
hng nm ti tr cho hng chc hc sinh l con em cỏn b, cụng nhõn, viờn
chc, lao ng trong ngnh t thnh tớch cao trong cỏc k thi hc sinh gii
trong nc a ra nc ngoi o to tr thnh nhng k s ti nng, nhng
nh qun lý gii sau ny tr v phc v trong ngnh.
1.2.u t ng b ngun v li in:
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét