Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2014

200 Cau Trac Nghiem 12

09. {  |  }  ~  19. {  |  }  ~  29. {  |  39. {  |  }  ~ 
         10. {  |  }  ~  20. {  |  }  ~       30. {  |  }  ~          40. {  |  }  ~
Trường THPT Trương Vĩnh Ký Kiểm Tra Học kỳ I - Năm học 2008-2009
Tổ Lý – Tin Mơn: Tin học – Khối 12
(Thời gian 60 phút, khơng kể thời gian phát đề)
Nội dung đề:
01. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa
giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Auto Number B. Text
C. Number D. Yes/No
02. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Save/<Tên tệp> B. File/New/Blank Database\
C. File/Open/<tên tệp> D. Create Table by Using Wizard
03. Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?
A. 512 B. 256 C. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ D. 255
04. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có :
A. Số trường bằng nhau B. Tất cả đều sai
C. Khóa chính giống nhau D. Số bản ghi bằng nhau
05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. Record/Fillter By Selection B. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next
C. Record/Fillter/Fillter By Form D. Insert/Colum
06. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create table by using wizard B. File/new/Blank Database
C. Create Table in Design View D. File/open/<tên tệp>
07. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện lệnh :
A. Edit → Primary key B. File → Primary key
C. Table → Primary key D. View → Primary key
08. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta khơng chỉ định khóa chính thì :
A. Tất cả đều sai B. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
C. Access khơng cho phép lưu bảng D. Access khơng cho phép nhập dữ liệu
09. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Edit/Delete Rows B. Insert/Colum
C. Insert/New Record D. Record/Sort/Sort Ascending
10. Hãy cho biết nút lệnh nào dùng để chỉnh sửa biểu mẫu :
A. B. C. D.
11. Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dự liệu thì ta bắt buộc phải :
A. Nhập tên cho biểu mẫu B. Xác định dữ liệu nguồn
C. Chọn bố cục cho biểu mẫu D. Xác định hành động cho biểu mẫu đó
12. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
A. Tên trường thay đổi B. Một trong những tính chất của trường thay đổi
C. Tất cả đều đúng D. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi
13. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước cần sử dụng đối tượng nào :
A. Biểu mẫu B. Bảng C. Báo cáo D. Mẫu hỏi
14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Save/<Tên tệp> B. Insert/Rows
C. Create Table by Using Wizard D. File/New/Blank Database
15. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thơng tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó.
16. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay khơng?
A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
B. Khơng nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
17. Access là :
A. Bộ phần mềm Microsoft Office B. Cơ sở dữ liệu
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu D. Phần mềm hệ thống
18. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. Edit/Delete Rows B. Đánh dấu chọn bản ghi/Delete/Yes
C. Insert/New Record D. Insert/Column
19. Dữ liệu của CSDL được lưu ở :
A. Bảng B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu
20. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Khơng phân biệt chữ hoa hay thường B. Bắt buộc phải viết hoa
C. Tùy theo trường hợp D. Bắt buộc phải viết thường
21. Việc nhập dữ liệu có thể thực hiện một cách thuận lợi thơng qua :
A. Định dạng cột B. Trang dữ liệu C. Định dạng hàng D. Biểu mẫu
22. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu ?
A. Trong chế độ thiết kế B. Khơng thể thay đổi được
C. Trong chế độ thiết kế và Trong chế độ trang dữ liệu D. Trong chế độ trang dữ liệu
23. Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là :
A. Một sản phẩm phần mềm B. Một tệp
C. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau D. Khơng có đáp án đúng
24. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính B. Hệ QTCSDL
C. Máy tính D. CSDL
25. Phần đi của tên tập tin trong Access là
A. .TEXT B. .XLS
C. .MDB D. .DOC
26. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationship ta thực hiện :
A. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete
C. Chọn hai bảng và nhấn Delete / Yes D. Chọn hai bảng và nhấn Delete
27. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm khóa chính)
2.Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 4 - 3 - 2 - 1 B. 4 - 3 - 1 - 2 C. 2 - 1 - 3 - 4 D. 3 - 2 - 4 - 1
28. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin truy cập dữ liệu
C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Bảng
29. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng
A. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu B. Ngay khi CSDL được tạo ra
C. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL D. Bất cứ khi nào có dữ liệu
30. gười nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL
C. Người nhập CSDL cho máy tính. D. Người dùng cuối
31. Các chức năng chính của Access
A. Tính tốn và khai thác dữ liệu B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tất cả câu trả lời đều đúng. D. Lập bảng
32. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number B. Text
C. Date/Time D. Autonumber
33. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên
file và chọn Create.
C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
34. Cấu trúc bảng được xác định bởi :
A. Các bản ghi dữ liệu B. Các trường và thuộc tính của nó
C. Các thuộc tính của bảng D. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lí
35. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế (bảng ghi chưa nhập CSDL), muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database
C. Edit/Delete Rows D. Đánh dấu chọn trường cần xóa/Delete
36. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thơng tin.
A. Người QTCSDL B. Người lập trình
C. Người dùng cuối D. Người thiết kế CSDL.
37. Số hiệu bản ghi để xác định các bản ghi và được gán cho các bản ghi bởi :
A. Người thiết kế CSDLB. Người sử dụng CSDL và Người thiết kế CSDL
C. Hệ quản trị CSDL D. Người sử dụng CSDL
38. Để thêm bản ghi mới ta chọn nút lệnh nào ?
A. B. C. D.
39. Nút Primary key là nút nào trong các nút sau ?
A. B. C. D.
40. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tốn, Lý, Tin,
A. AutoNumber B. Number
C. Currency D. Yes/No
41. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên trái với một chức năng ở cột bên phải
Nút lệnh Chức năng Đáp án
a)
1) Lọc dữ liệu
b)
2) Lọc dữ liệu theo ơ
c)
3) Xóa một đối tượng đang chọn
d)
4) Liên kết bảng
e)
5) Chuyển đối tượng sang chế độ thiết kế
f)
6) Chuyển đối tượng sang chế độ trang dữ liệu
g)
7) Lọc dữ liệu theo mẫu
h)
8) Thêm bản ghi mới
i)
9) Xóa bản ghi hiện thời
j)
10) Tạo khóa chính
Hết
Họ tên : ………………………………… …………….………… Lớp: ………………. SBD: ………………
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Chú ý: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm,
học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. {  |  }  ~  11. {  |  }  ~  21. {  |  }  ~  31. {  |  }  ~ 
02. {  |  }  ~  12. {  |  }  ~  22. {  |  }  ~  32. {  |  }  ~ 
03. {  |  }  ~  13. {  |  }  ~  23. {  |  }  ~  33. {  |  }  ~ 
04. {  |  }  ~  14. {  |  }  ~  24. {  |  }  ~  34. {  |  }  ~ 
05. {  |  }  ~  15. {  |  }  ~  25. {  |  }  ~  35. {  |  }  ~ 
06. {  |  }  ~  16. {  |  }  ~  26. {  |  }  ~  36. {  |  }  ~ 
07. {  |  }  ~  17. {  |  }  ~  27. {  |  }  ~  37. {  |  }  ~ 
08. {  |  }  ~  18. {  |  }  ~  28. {  |  }  ~  38. {  |  }  ~ 
09. {  |  }  ~  19. {  |  }  ~  29. {  |  39. {  |  }  ~ 
         10. {  |  }  ~  20. {  |  }  ~       30. {  |  }  ~          40. {  |  }  ~
Trường THPT Trương Vĩnh Ký Kiểm Tra Học kỳ I - Năm học 2008-2009
Tổ Lý – Tin Mơn: Tin học – Khối 12
(Thời gian 60 phút, khơng kể thời gian phát đề)
Nội dung đề:
01. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước cần sử dụng đối tượng nào :
A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Bảng D. Mẫu hỏi
02. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Tùy theo trường hợp B. Bắt buộc phải viết hoa
C. Khơng phân biệt chữ hoa hay thường D. Bắt buộc phải viết thường
03. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Open/<tên tệp> B. File/Save/<Tên tệp>
C. File/New/Blank Database\ D. Create Table by Using Wizard
04. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
A. Tên trường thay đổi B. Một trong những tính chất của trường thay đổi
C. Tất cả đều đúng D. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi
05. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Text B. Number
C. Autonumber D. Date/Time
06. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/open/<tên tệp> B. Create table by using wizard
C. Create Table in Design View D. File/new/Blank Database
07. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationship ta thực hiện :
A. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete
C. Chọn hai bảng và nhấn Delete / Yes D. Chọn hai bảng và nhấn Delete
08. Để thêm bản ghi mới ta chọn nút lệnh nào ?
A. B. C. D.
09. gười nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người dùng cuối B. Nguời quản trị CSDL
C. Người lập trình D. Người nhập CSDL cho máy tính.
10. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. Record/Fillter By Selection B. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next
C. Record/Fillter/Fillter By Form D. Insert/Colum
11. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thơng tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
12. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tốn, Lý, Tin,
A. AutoNumber B. Yes/No
C. Currency D. Number
13. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay khơng?
A. Khơng nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
B. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng
A. Create Table by Using Wizard B. File/Save/<Tên tệp>
C. File/New/Blank Database D. Insert/Rows
15. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thơng tin.
A. Người dùng cuối B. Người QTCSDL
C. Người thiết kế CSDL. D. Người lập trình
16. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng
A. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu B. Bất cứ khi nào có dữ liệu
C. Ngay khi CSDL được tạo ra D. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL
17. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta khơng chỉ định khóa chính thì :
A. Tất cả đều sai B. Access khơng cho phép nhập dữ liệu
C. Access khơng cho phép lưu bảng
D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
18. Nút Primary key là nút nào trong các nút sau ?
A. B. C. D.
19. Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?
A. 512 B. 256 C. 255 D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ
20. Số hiệu bản ghi để xác định các bản ghi và được gán cho các bản ghi bởi :
A. Hệ quản trị CSDL B. Người sử dụng CSDL
C. Người sử dụng CSDL và Người thiết kế CSDL D. Người thiết kế CSDL
21. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có :
A. Số bản ghi bằng nhau B. Số trường bằng nhau C. Khóa chính giống nhau
D. Tất cả đều sai
22. Hãy cho biết nút lệnh nào dùng để chỉnh sửa biểu mẫu :
A. B. C. D.
23. Dữ liệu của CSDL được lưu ở :
A. Mẫu hỏi B. Báo cáo C. Biểu mẫu D. Bảng
24. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Kích vào biểu tượng New B. Vào File chọn New
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên
file và chọn Create.
25. Phần đi của tên tập tin trong Access là
A. .TEXT B. .DOC
C. .XLS D. .MDB
26. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. Insert/New Record B. Edit/Delete Rows
C. Insert/Column D. Đánh dấu chọn bản ghi/Delete/Yes

27. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Colum B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record
28. Các chức năng chính của Access
A. Tất cả câu trả lời đều đúng. B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính tốn và khai thác dữ liệu D. Lập bảng
29. Việc nhập dữ liệu có thể thực hiện một cách thuận lợi thơng qua :
A. Định dạng cột B. Biểu mẫu C. Định dạng hàng D. Trang dữ liệu
30. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính B. CSDL
C. Máy tính D. Hệ QTCSDL
31. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Bảng B. Tập tin truy cập dữ liệu
C. Tập tin dữ liệu D. Tập tin cơ sở dữ liệu
32. Cấu trúc bảng được xác định bởi :
A. Các bản ghi dữ liệu B. Các thuộc tính của bảng
C. Các trường và thuộc tính của nó D. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lí
33. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm khóa chính)
2.Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 3 - 2 - 4 - 1 B. 2 - 1 - 3 - 4 C. 4 - 3 - 2 - 1 D. 4 - 3 - 1 - 2
34. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu ?
A. Trong chế độ thiết kế B. Trong chế độ trang dữ liệu
C. Khơng thể thay đổi được D. Trong chế độ thiết kế và Trong chế độ trang dữ liệu
35. Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là :
A. Một tệp B. Một sản phẩm phần mềm
C. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau D. Khơng có đáp án đúng
36. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện lệnh :
A. Edit → Primary key B. File → Primary key
C. Table → Primary key D. View → Primary key
37. Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dự liệu thì ta bắt buộc phải :
A. Chọn bố cục cho biểu mẫu B. Xác định dữ liệu nguồn
C. Nhập tên cho biểu mẫu D. Xác định hành động cho biểu mẫu đó
38. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa
giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Auto Number B. Number C. Yes/No D. Text
39. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế (bảng ghi chưa nhập CSDL), muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database B. Đánh dấu chọn trường cần xóa/Delete
C. Insert/Rows D. Edit/Delete Rows
40. Access là :
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu B. Phần mềm hệ thống
C. Bộ phần mềm Microsoft Office D. Cơ sở dữ liệu
41. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên trái với một chức năng ở cột bên phải
Nút lệnh Chức năng Đáp án
a)
1) Lọc dữ liệu
b)
2) Lọc dữ liệu theo ơ
c)
3) Xóa một đối tượng đang chọn
d)
4) Liên kết bảng
e)
5) Chuyển đối tượng sang chế độ thiết kế
f)
6) Chuyển đối tượng sang chế độ trang dữ liệu
g)
7) Lọc dữ liệu theo mẫu
h)
8) Thêm bản ghi mới
i)
9) Xóa bản ghi hiện thời
j)
10) Tạo khóa chính
Hết
Họ tên : ………………………………… …………….………… Lớp: ………………. SBD: ………………
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Chú ý: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm,
học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. {  |  }  ~  11. {  |  }  ~  21. {  |  }  ~  31. {  |  }  ~ 
02. {  |  }  ~  12. {  |  }  ~  22. {  |  }  ~  32. {  |  }  ~ 
03. {  |  }  ~  13. {  |  }  ~  23. {  |  }  ~  33. {  |  }  ~ 
04. {  |  }  ~  14. {  |  }  ~  24. {  |  }  ~  34. {  |  }  ~ 
05. {  |  }  ~  15. {  |  }  ~  25. {  |  }  ~  35. {  |  }  ~ 
06. {  |  }  ~  16. {  |  }  ~  26. {  |  }  ~  36. {  |  }  ~ 
07. {  |  }  ~  17. {  |  }  ~  27. {  |  }  ~  37. {  |  }  ~ 
08. {  |  }  ~  18. {  |  }  ~  28. {  |  }  ~  38. {  |  }  ~ 

Xem chi tiết: 200 Cau Trac Nghiem 12


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét