Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

GAĐT


Sở Giáo Dục – Đào tạo TpHCM
GV: Tr n Th Ph ngầ ị ượ
Trường THPT Lí T ự
TR ngọ
Tập thể lớp 10A
Trân trọng kính chào q thầy cô


I/ Năng lượng và các dạng năng
I/ Năng lượng và các dạng năng
lượng trong tế bào
lượng trong tế bào
1) Khái niệm:
1) Khái niệm:
-
Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả
Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả
năng sinh công.
năng sinh công.
-
Trạng thái của năng lượng:
Trạng thái của năng lượng:
+ Động năng: Là dạng năng lượng sẵn sàng
+ Động năng: Là dạng năng lượng sẵn sàng
sinh ra công.
sinh ra công.
+ Thế năng: Là loại năng lượng dự trữ, có tiềm
+ Thế năng: Là loại năng lượng dự trữ, có tiềm
năng sinh công.
năng sinh công.


2) Các dạng năng lượng trong tế bào:
2) Các dạng năng lượng trong tế bào:
-
Năng lượng trong tế bào tồn tại ở dạng: Hoá
Năng lượng trong tế bào tồn tại ở dạng: Hoá
năng, nhiệt năng, …
năng, nhiệt năng, …
+ Nhiệt năng: giữ ổn đònh nhiệt độ cho cơ thể,
+ Nhiệt năng: giữ ổn đònh nhiệt độ cho cơ thể,
tế bào, không có khả năng sinh công.
tế bào, không có khả năng sinh công.
+ Hoá năng: năng lượng tiềm ẩn trong các liên
+ Hoá năng: năng lượng tiềm ẩn trong các liên
kết hoá học, đặc biệt ATP.
kết hoá học, đặc biệt ATP.


Mô hình cấu trúc không gian của ATP


3) ATP: Đồng tiền năng lượng của tế bào
3) ATP: Đồng tiền năng lượng của tế bào

a) Cấu tạo:
a) Cấu tạo:

* ATP (ênôzin triphôtphat) là hợp chất cao
* ATP (ênôzin triphôtphat) là hợp chất cao
năng gồm 3 thành phần:
năng gồm 3 thành phần:

+ Bazơ nitơ ênin.
+ Bazơ nitơ ênin.

+ Đường ribôzơ.
+ Đường ribôzơ.

+ 3 nhóm phốtphát.
+ 3 nhóm phốtphát.

* Liên kết giữa hai nhóm phốtphát cuối cùng
* Liên kết giữa hai nhóm phốtphát cuối cùng
dễ bò phá vỡ để giải phóng năng lượng.
dễ bò phá vỡ để giải phóng năng lượng.

b) Sử dụng năng lượng ATP trong tế bào
b) Sử dụng năng lượng ATP trong tế bào
:
:
* Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế
* Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế
bào.
bào.
* Vận chuyển các chất qua màng, đặc biệt là vận
* Vận chuyển các chất qua màng, đặc biệt là vận
chuyển chủ động tiêu tốn nhiều năng lượng.
chuyển chủ động tiêu tốn nhiều năng lượng.
* Sinh công cơ học, đặc biệt sự co cơ, hoạt động
* Sinh công cơ học, đặc biệt sự co cơ, hoạt động
lao động.
lao động.

II/ Chuyển hoá vật chất
II/ Chuyển hoá vật chất
a)
a)
Khái niệm:
Khái niệm:
-
Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản
Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản
ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
b)
b)
Bản chất :
Bản chất :
-
Đồng hoá: Tổng hợp các chất hữu cơ phức
Đồng hoá: Tổng hợp các chất hữu cơ phức
tạp từ các chất đơn giản.
tạp từ các chất đơn giản.
-
Dò hoá: phân giải các chất hữu cơ phức tạp
Dò hoá: phân giải các chất hữu cơ phức tạp
thành các chất đơn giản.
thành các chất đơn giản.
=> Dò hoá cung cấp năng lượng cho quá
=> Dò hoá cung cấp năng lượng cho quá
trình đồng hoá va øcác hoạt động sống
trình đồng hoá va øcác hoạt động sống
khác của tế bào.
khác của tế bào.

c)
c)
Vai trò:
Vai trò:
-
Giúp cho tế bào thực hiện các đặc tính
Giúp cho tế bào thực hiện các đặc tính
đặc trưng khác của sự sống như sinh
đặc trưng khác của sự sống như sinh
trưởng, phát triển, cảm ứng và sinh
trưởng, phát triển, cảm ứng và sinh
sản.
sản.
-
Chuyển hoá vật chất luôn kèm theo
Chuyển hoá vật chất luôn kèm theo
chuyển hoá năng lượng.
chuyển hoá năng lượng.

Trò chơi ô chữ
Trò chơi ô chữ
N
N
H
H
I
I


T
T
N
N
Ă
Ă
N
N
ÊG
ÊG
H
H
O
O
Á
Á
N
N
A
A
Ê
Ê
N
N
G
G
A
A
Đ
Đ
Ê
Ê
N
N
I
I
N
N
Q
Q
U
U
A
A
N
N
G
G
N
N
Ă
Ă
N
N
G
G
L
L


C
C
L
L


P
P
N
N
Ă
Ă
N
N
G
G
L
L
Ư
Ư


N
N
G
G
Q
Q
U
U
A
A
N
N
G
G
H
H
Ơ
Ơ
Ï
Ï
P
P
A
A
Đ
Đ
Ê
Ê
N
N
Ô
Ô
Z
Z
I
I
N
N
T
T
R
R
I
I
P
P
H
H
Ô
Ô
T
T
P
P
H
H
A
A
T
T
T
T
H
H


N
N
Ă
Ă
N
N
G
G
1.
1.
2.
2.
3.
3.
4.
4.
5.
5.
6.
6.
7.
7.
8.
8.
9.
9.

Xem chi tiết: GAĐT


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét