Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

English-Vietnamese Idiomatic Phrases

202. to wipe someone's eyes ||| (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
203. with an eye to something ||| nhằm cái gì
204. to bite the dust ||| bite dust and heat ||| gánh nặng của cuộc đấu tranh ||| bear the dust and heat of the war
gánh cái gánh năng của cuộc chiến tranh
205. to give the dust to somebody ||| (từ Tiếng Mỹ, nghĩa Tiếng Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai
206. in the dust ||| chết, về với cát bụi
207. to shake of the dust of one's feet ||| tức giận bỏ đi
208. to take somebody's dust ||| (từ Tiếng Mỹ, nghĩa Tiếng Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai
209. to throw dust in somebody's eyes ||| lòe ai
210. to love in a cottage ||| ái tình và nước lã; một mái lều tranh-hai quả tim vàng
211. one can't get it for love or money ||| không có cách gì lấy được cái đó
212. to play for love: chơi vì thích không phải vì tiền
213. there is no love lost between them ||| chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi
214. to addle one's head ||| (xem) addle
215. to bang (hammer knock) something into somebody's head ||| nhồi nhét cái gì vào đầu ai
216. to be able to do something on one's head ||| (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng
217. to be head over ears in
218. to be over head and ears in ||| ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai ||| be head over ears in debt nợ
nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
219. to be (go) off one's head ||| mất trí, hoá điên
220. to beat somebody's head off ||| đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn
221. better be the head of a dog than the tail of a lion ||| (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu
222. to buy something over somebody's head ||| mua tranh được ai cái gì
223. by head and shoulders above somebody ||| khoẻ hơn ai nhiều ||| cao lớn hơn ai một đầu
224. to carry (hold) one's head high ||| ngẩng cao đầu
225. can't make head or tail of ||| không hiểu đầu đuôi ra sao
226. to cost someone his head ||| làm chi ai mất đầu
227. horse eats its head off ||| (xem) eat
228. to get (take) into one's head that ||| nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng
229. to fet (put) somebody (something) out of one's head ||| quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa
230. to give a horse his head ||| thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái
231. to have a head on one's shoulders
232. to have [got] one's head screwed on the right way ||| sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét
233. head first (foremost) ||| lộn phộc đầu xuống trước ||| (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp
234. head and front ||| người đề xướng và lânh đạo (một phong trào )
235. head of hair ||| mái tóc dày cộm
236. head over heels ||| (xem) heel
237. to keep one's head (a level head, a cool head) ||| giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
238. to keep one's head above water |||
239. to lay (put) heads together ||| hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
240. to lose one's head
241. to make head ||| tiến lên, tiến tới
242. to make head against ||| kháng cự thắng lợi
243. not right in one's head ||| gàn gàn, hâm hâm
244. old head on young shoulders ||| khôn ngoan trước tuổi
245. out of one's head ||| do mình nghĩ ra, do mình tạo ra
246. to stand on one's head ||| (nghĩa bóng) lập dị
247. to talk somebody's head off |||
248. to talk over someone's head ||| nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả
249. to turn something over in one's head ||| suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc
250. two heads are better than one ||| (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng
Gia Cát Lượng
251. bull in a china shop ||| người vụng về, lóng ngóng
252. to take the bull by the horns ||| không sợ khó khăn nguy hiểm
Bảo Thoa 5
253. to coin money ||| (xem) coin
254. for my money ||| (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi
255. to marry money ||| lấy chồng giàu; lấy vợ giàu
256. money makes the mare [to] go ||| có tiền mua tiên cũng được
257. money for jam (for old rope) ||| (từ lóng) làm chơi ăn thật
258. as pround as a cock on his own dunghill ||| (tục ngữ) chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
259. old cock ||| cố nội, ông tổ (gọi người thân)
260. that cock won't fight ||| cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không nước gì 261.
to set store by ||| đánh giá cao
262. to set no great store by ||| coi thường
263. store is no sore ||| càng nhiều của càng tốt
264. to gather roses (life's rose) ||| tìm thú hưởng lạc
265. life is not all roses ||| đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn
266. a path strewn with roses ||| cuộc sống đầy lạc thú
267. there is no rose without a thorn ||| (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì
sướng mà không có cái khổ kèm theo
268. under the rose ||| bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
269. as large as life ||| (xem) large
270. to escape with life and limb ||| thoát được an toàn
271. for one's life
272. for dear life ||| để thoát chết ||| run for dear life chạy để thoát chết
273. for the life of me
274. upon my life ||| dù chết I can't for the life of me dù chết tôi cũng không thể nào
275. to bring to life ||| làm cho hồi tỉnh
276. to come to life ||| hồi tỉnh, hồi sinh
277. to have the time of one's life ||| chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế
278. high life ||| xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên
279. in one's life ||| lúc sinh thời
280. in the prime of life ||| lúc tuổi thanh xuân
281. to see life ||| hiểu rõ cuộc đời
282. single life ||| sống độc thân
283. to take someone's life ||| giết ai
284. to take one's own life ||| tự tử, tự sát, tự vẫn
285. to the life ||| truyền thần, như thật
286. all's fish that comes to his net ||| lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất
287. to be as drunk as a fish ||| say bí tỉ
288. to be as mute as a fish ||| câm như hến
289. to drink like a fish
(xem) drink 290. to feed the fishes ||| chết đuối ||| bị say sóng
291. like a fish out of water ||| (xem) water
292. to have other fish to fly ||| có công việc khác quan trọng hơn
293. he who would catch fish must not mind getting wet ||| muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào
giun
294. neither fish, fish, not good red herring ||| môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai
295. never fry a fish till it's caught ||| chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt
296. never offer to teach fish to swim ||| chớ nên múa rìu qua mắt thợ
297. a pretty kettle of fish ||| (xem) kettle 298. there's as good fish in the sea as ever came out of it ||| thừa mứa
chứa chan, nhiều vô kể
299. to back water ||| chèo ngược
300. to be in deep water(s) ||| (xem) deep
301. to be in low water ||| (xem) low
302. to be in smooth water ||| ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
303. to bring water to someone's mouth ||| làm ai thèm chảy dãi
304. to cast (throw) one's bread upon the water(s) ||| làm điều tốt không cần được trả ơn
Bảo Thoa 6
305. to go through fire and water ||| (xem) fire
306. to hold water ||| (xem) hold
307. to keep one's head above water ||| (xem) above
308. like a fish out of water ||| như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
309. to spend money like water ||| tiêu tiền như nước
310. still waters run deep ||| (xem) deep
311. to throw cold water on ||| giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
312. written in water ||| nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
313. to go to sea ||| trở thành thuỷ thủ 314. to follow the sea ||| làm nghề thuỷ thủ
315. to put to sea ||| ra khơi
316. half seas over ||| quá chén
317. busy as a bee ||| hết sức bận
318. to have a bee in one's bonnet ||| nung nấu trong óc một ý nghĩ gì; có một cái gì ám ảnh trong đầu
319. to have one's head full of bees; to have been in the hesd (brains) ||| ấp ủ trong lòng những mộng tưởng viễn
vông 320. to put the bee on ||| (tiếng Tiếng Mỹ), (từ lóng) nài xin, xin lải nhải
321. to bread like rabbits ||| sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh (như thỏ)
322. Welsh rabbit ||| món bánh mì rán với phó mát
323. hare and tortoise ||| kiên nhẫn thắng tài ba
324. more power to your elbow! ||| cố lên nữa nào!
325. to be in two minds ||| do dự, không nhất quyết
326. to be of someone's mind ||| đồng ý kiến với ai
a. W e are all of one mind chúng tôi nhất trí với nhau
b I am of his mind tôi đồng ý với nó. I am not of a mind with him tôi không đồng ý với nó
327. to be out of one's mind ||| mất bình tĩnh
328. not to be in one's right mind ||| không tỉnh trí
329. to bear (have, keep) in mind ||| ghi nhớ; nhớ, không quên
330. to give someone a piece (bit) of one's mind ||| nói cho ai một trận
331. to have a great (good) mind to ||| có ý muốn. I have a good mind to visit him tôi muốn đến thăm hắn
332. to have hair a mind to do something ||| miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì
333. to have something on one's mind ||| có cái gì bận tâm, có cái gì lởn vởn trong tâm trí
334. not to know one's own mind ||| phân vân, do dự
335. to make up one's mind ||| quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
a. ||| make up one's mind to do something quyết định làm việc gì
b. ||| make up one's mind to some mishap đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh
được 336. to pass (go) out of one's mind ||| bị quên đi
337. to put someone in mind of ||| nhắc nhở ai (cái gì)
338. to set one's mind on ||| (xem) set
339. to speak one's mind ||| nói thẳng, nghĩ gì nói nấy
340. to take one's mind off ||| không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác
341. to tell someone one's mind ||| nói cho ai hay ý nghĩ của mình
342. absence of mind ||| (xem) absence
343. frame (state) of mind ||| tâm trạng
344. month's mind ||| (xem) month
345. out of sight out of mind ||| (xem) sight
346. presence of mind ||| (xem) prresence
347. time of mind to one's mind ||| theo ý, như ý muốn 1. ||| my mind theo ý tôi
348. at the top of the tree ||| ở bậc cao nhất của ngành nghề
349. to be up a tree ||| (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng
350. to be put to fire and sword ||| ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng
351. burnt child dreads the fire ||| chim phải tên sợ làn cây cong
352. the fat is in the fire ||| (xem) flat
353. to go through fire and water ||| đương đầu với nguy hiểm
354. to hang fire ||| (xem) hang 355. to miss fire ||| (như) to hang fire ||| thất bại (trong việc gì)
356. out of the frying-pan into the fire ||| tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
Bảo Thoa 7
357. to play with fire ||| chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
358. to pour oil on fire
359. to add fuel to the fire ||| lửa cháy đổ thêm dầu
360. to set the Thames on fire ||| làm những việc kinh thiên động địa
361. to set the world on fire ||| (tiếng Tiếng Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh
362. to fit (put) the axe in (on) the helve ||| giải quyết được một vấn đề khó khăn
363. to get the axe ||| (thông tục) bị thải hồi ||| bị đuổi học (học sinh ) ||| bị (bạn ) bỏ rơi
364. to hang up one's axe ||| rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì
365. to have an axe to grind ||| (xem) grind
366. to lay the axe to the root of ||| (xem) root 367. to send the axe after the helve ||| liều cho đến cùng; đâm lao
theo lao
368. to blush to the roots of one's hair ||| thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai
369. roof and branch ||| hoàn toàn, triệt để 1. ||| destroy root and branch phá huỷ hoàn toàn
370. to lay the axe to the root of ||| đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì)
371. to strike at the root of something ||| (xem) strike
372. to be all the world to ||| là tất cả. He was all the world to his mother đối với mẹ nó thì nó là tất cả
373. to carry the world before one ||| thành công hoàn toàn và nhanh chóng
374. for all the world ||| (xem) for
375. for the world ||| không vì bất cứ lý do gì, không đời nào. I would not do it for the world không đời nào
tôi làm cái đó
376. to the world ||| (từ lóng) hết sức, rất mực
a. drunk to the world say bí tỉ
b. tired to the world mệt nhoài
377. to take the world as it is ||| đời thế nào thì phải theo thế
378. top of the world ||| (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu
379. world without end ||| vĩnh viễn
380. the world, the flesh and the devil ||| mọi cái cám dỗ con người
381. would give the world for something ||| (xem) give
382. to beat about the bush ||| (xem) beat
383. good wine needs no bush ||| (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương
384. to take to the bush ||| trốn vào rừng đi ăn cướp
385. to beat about ||| khua (bụi ), khuấy (nước ) (để lùa ra) ||| (hàng hải) đi vát
386. to beat down ||| đánh trống, hạ. ||| beat down prices đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá ||| làm thất vọng,
làm chán nản. He was thoroughly beaten down nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời
387. to beat in ||| đánh thủng; đánh vỡ
388. to beat out ||| đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại ) ||| dập tắt (ngọn lửa )
389. to beat up ||| đánh (trứng, kem ) ||| đi khắp (một vùng ) ||| truy lùng, theo dõi (ai ) ||| (quân sự) bắt, mộ
(lính)
o beat up recruits mộ lính ||| (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ ||| khua (bụi ), khuấy (nước ) (để lùa ra)
390. to beat about the bush ||| nói quanh
391. to beat it ||| (tiếng Tiếng Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh. Beat it! (tiếng Tiếng Mỹ) cút đi!, cút
ngay!, xéo ngay!
392. to beat one's brains (ouy): suy nghĩ nát óc |||
393. to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens to stricks) ||| hoàn toàn
đánh bại ai; đánh ai tơi bời
394. to beat up the quarters of somebody ||| (xem) quarter
395. against the sun ||| ngược chiều kim đồng hồ
396. to hail (adore) the rising sun ||| khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh
397. to hold a candle to the sun ||| đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa)
398. to make hay while the sun shines = take advantage: tận dụng thời cơ
399. a place in the sun ||| địa vị tốt trong xã hội
400. to rise with the sun ||| dậy sớm
401. Sun of righteousness ||| Chúa
402. with the sun ||| theo chiều kim đồng hồ
Bảo Thoa 8
403. to cry for the moon = đũa gỗ đòi chòi mâm son; bắt thang lên hỏi ông trời
404. to shoot the moon ||| (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
405. once in a blue moon ||| rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ
406. the man in the moon ||| chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn
407. one's bright particular star ||| mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện
408. to see stars ||| nổ đom đóm mắt
409. against time ||| hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian
410. at times ||| thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc
411. ahead of time x ahead to be ahead of one's time ||| (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến
412. behind the times ||| (xem) behind
413. to be born before one's time (before times) ||| đẻ non (trẻ) ||| đi trước thời đại
414. all the time ||| suốt, luôn luôn, lúc nào cũng
415. between times ||| giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy
416. for the time being ||| (xem) being
417. from time to time ||| thỉnh thoảng, đôi lúc
418. to gain time ||| trì hoãn, kéo dài thời gian
419. in time ||| đúng lúc; đúng nhịp
420. in no time = lẹ làng, trong nháy mắt, thoắt một cái (=so soon or so quickly that it is surprising): Ms. Thoa
will be coming in no time.
421. to keep good time = (hát, đàn) đúng nhịp
422. to make up for lost time ||| lấy lại thời gian đã mất
423. out of time ||| không đúng lúc; không đúng nhịp
424. to pass the time of day with ||| chào hỏi (ai)
425. time of life ||| tuổi (của người)
426. time of one's life ||| thời gian vui thích thoải mái được trải qua
427. till the cow comes home ||| mãi mãi, lâu dài, vô tận. I'll be with you till the cow comes home tôi sẽ ở lại
với anh mãi mãi
428. as cross as two sticks = tréo nghoe
429. in a cleft stick ||| ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó
430. to cut one's stick ||| liệu cơm gắp mắm
431. to want the stick ||| muốn phải đòn
432. to be at the pains of doing something ||| chịu thương chịu khó làm cái gì
433. to give someone a pain in the neck ||| quấy rầy ai, chọc tức ai
434. the Man of Sorrows ||| Chúa Giê-xu
435. to be a fool for one's paims ||| nhọc mình mà chẳng nên công cán gì
436. to be a fool to ||| không ra cái thớ gì khi đem so sánh với
437. to be no (nobody's) fool ||| không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu
438. fool's bolt is soon shot ||| sắp hết lý sự
439. to make a fool of oneself ||| xử sự như một thằng ngốc
440. to make a fool of somebody ||| đánh lừa ai ||| làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc
441. man is fool or physician at thirty ||| người khôn ngoan không cần bác sĩ
442. no fool like an old fool ||| già còn chơi trông bổi
443. to play the fool ||| làm trò hề ||| lầm to ||| làm trò vớ vẩn, làm trò ngố
444. to be sweet on (upon) somebody ||| phải lòng ai, mê ai
445. to drop a brick ||| (từ lóng) hớ, phạm sai lầm
446. to have a brick in one's hat ||| (từ lóng) say rượu
447. like a hundred of bricks ||| (thông tục) với tất cả sức mạnh có thể đè bẹp được
448. to make bricks without straw ||| (xem) straw
449. bad hat ||| (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý
450. to go round with the hat
451. to make the hat go round
452. to pass round the hat
453. to send round the hat ||| đi quyên tiền
454. to hang one's hat on somebody ||| (tiếng Tiếng Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai
Bảo Thoa 9
455. hat in hand
456. with one's hat in one's hand ||| khúm núm
457. his hat covers his family ||| (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình
458. to keep something under one's hat ||| giữ bí mật điều gì
459. my hat! ||| thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên)
460. to take off one's hat to somebody = ngả mũ chào; phục sát đất
461. to talk through one's hat ||| (từ lóng) huênh hoang khoác lác
462. to throw one's hat into the ring ||| nhận lời thách
463. under one's hat ||| (thông tục) hết sức bí mật, tối mật
464. there's many a slip 'twixt the cup and the lip = mọi điều chưa hoàn toàn chắc chắn
465. to give someone the slip ||| trốn ai, lẩn trốn ai
466. a slip of a boy ||| một cậu bé mảnh khảnh
467. to come to [an] anchor ||| thả neo, bỏ neo (tàu)
468. to lay (have) an anchor to windward ||| (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu
469. to be all tongue ||| chỉ nói thôi, nói luôn mồm
470. to find one's tongue ||| dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng ) mãi mới nói
471. to give (throw) tongue ||| nói to ||| sủa
472. to have lost one's tongue ||| rụt rè ít nói
473. to have one's tongue in one's cheek: lúng búng, ấp úng
474. to have a quick (ready) tongue ||| lém miệng; mau miệng
475. to hold one's tongue ||| nín lặng, không nói gì
476. to keep a civil tongue in one's head = nói năng từ tốn
477. much tongue and little judgment ||| nói nhiều nghĩ ít
478. to wag one's tongue: khua môi khua mép
479. a tongue debate ||| một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận
480. tongue valiant ||| bạo nói
481. what a tongue! ||| ăn nói hay nhỉ!
482. to play [the] wag ||| trốn học
483. to look at someone out of the tail of one's eyes ||| liếc ai
484. to put (have) one's tail between one's legs ||| sợ cụp đuôi;lấy làm xấu hổ, hổ thẹn
485. to turn tail ||| chuồn mất, quay đít chạy mất
486. to twist someone's tail ||| quấy rầy ai, làm phiền ai
487. a near go ||| sự suýt chết
488. all (quite) the go ||| (thông tục) hợp thời trang
489. it's no go ||| (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được
490. to be on the go ||| bận rộn hoạt động ||| đang xuống dốc, đang suy
491. to come about ||| xảy ra, xảy đến. How could this come about? Sao việc đó có thể xảy ra được?
||| đổi chiều. The wind had come abour gió đã đổi chiều
492. to come across ||| tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy
493. to come after ||| theo sau, đi theo ||| nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa
494. to come again ||| trở lại
495. to come against ||| đụng phải, va phải
496. to come apart (asunder) ||| tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra
497. to come at ||| đạt tới, đến được, nắm được, thấy
a. I could not easily come at the document now: bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó
b. ||| come at the truth thấy sự thật ||| nhảy xổ vào, xông vào (tấn công). The dog came at me con chó xổ vào
tôi
498. to come away ||| đi xa, đi khỏi, rời khỏi ||| lìa ra, rời ra, bung ra
499. to come back ||| quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi ) ||| được, nhớ lại ||| (tiếng Tiếng Mỹ), (từ lóng) đáp lại,
cãi lại
500. to come between ||| đứng giữa (làm môi giới, điều đình) ||| can thiệp vào, chen vào
501. to come by ||| qua, đi qua ||| có được, kiếm được, vớ được. How did you come by this document? làm sao
mà anh kiếm được tài liệu này?
Bảo Thoa 10
502. to come down ||| xuống, đi xuống ||| Rices are coming down giá đang xuống ||| Coat comes down to heels
áo dài xuống tận gót ||| được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống ) ||| sụp đổ (nhà cửa )
||| sa sút, suy vị, xuống dốc ||| To come down in the world sa sút, xuống dốc
503. to come down upon (on) ||| mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt. too come down upon (on) somebody like a cart-
load of bricks mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai ||| đòi tiền; đòi bồi thường
504. to come down with ||| xuất tiền, trả tiền, chi
505. to come forward ||| đứng ra, xung phong. to come forward as a candidate (đứng) ra ứng cử
506. to come in ||| đi vào, trở vào ||| (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua). ||| come in third về thứ ba ||| được
tuyển, được bầu; lên nắm quyền ||| vào két, nhập két, thu về (tiền) ||| Money is always coming in to him tiền
vào nhà nó như nước ||| lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) ||| thành mốt, thành thời trang ||| tỏ ra ||| ||| come in
useful tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) ||| don't see where the joke comes in tôi không thấy có cái gì (tỏ
ra) là hay ho trong câu nói đùa đó
507. to come in for ||| có phần, được hưởng phần ||| He will come in for most
of his uncle's property nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó ||| came in for 6d phần của tôi là 6
đồng 508. to come in upon ||| ngắt lời, chận lời, nói chặn
509. to come into ||| to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being
(existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come
into notice làm cho phải chú ý ||| được hưởng, thừa hưởng ||| ||| come into a property thừa hưởng một tài sản
510. to come of ||| do mà ra, bởi mà ra; là kết quả của ||| That comes of being quick tempered cái đó là do
tính khí nóng nảy quá ||| xuất thân từ ||| ||| come of a working family xuất thân tư một gia đình lao động
511. to come off ||| bong ra, róc ra, rời ra, bật ra ||| thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong ||| ||| come off
victorious vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi ||| được thực hiện, được hoàn thành ||| lan comes off
satisfactorily kế hoạch được thực hiện tốt đẹp ||| (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói
như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!
512. to come on ||| đi tiếp, đi tới ||| tiến lên, tới gần ||| The enemy were coming on quân địch đang tới gần ||| nổi
lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé ) ||| được
đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật ) ||| được trình diễn trên sân khấu ||| ra sân khấu (diễn viên) ||| ra tòa ||| Come
on! đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!
513. to come out ||| ra, đi ra ||| đình công ||| vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) ||| lộ ra ((nghĩa đen) &
(nghĩa bóng)) ||| he truth comes out sự thật lộ ra ||| ||| come out against somebody ra mặt chống lại ai ||| được
xuất bản; ra (sách, báo) ||| ||| come out on Saturday ra ngày thứ bảy (báo) ||| được xếp (trong kỳ thi) ||| am came
out first Tam thi đã được xếp đứng đầu ||| mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu
514. to come over ||| vượt (biển), băng (đồng ) ||| sang phe, theo phe ||| He has come over to us hắn đã sang
phe chúng tôi ||| choán, trùm lên (người nào) ||| fear comes over me cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi
515. to come round ||| đi nhanh, đi vòng ||| hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau
khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận ) ||| trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) ||| hen Spring comes
round khi mùa xuân trở lại, khi xuân về ||| tạt lại chơi ||| ||| come round one evening thế nào cũng tạt lại chơi tôi
một buổi chiều nào đó ||| thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm
516. to come to ||| đến, đi đến ||| ||| come to a decision đi tới một quyết định ||| ||| come do nothing không đi đến
đâu, không đi đến kết quả nào ||| ||| come to the point đi vào vấn đề, đi vào việc ||| ||| come to a standstill ngừng
lại; đi đến chỗ bế tắc ||| hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ ||| ||| come to one's senses tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh
ngộ ||| thừa hưởng, được hưởng ||| ||| come to one's own được hưởng phần của mình ||| lên tới. It comes to one
thousand số tiền lên tới một nghìn ||| (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu)
517. to come under ||| rơi vào loại, nằn trong loại ||| rơi vào, chịu (ảnh hưởng)
518. to come up ||| tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) ||| được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận). |||
come up for discussion được nêu lên để thảo luận ||| (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt. High cillars are coming
up cổ cồn cao đang trở thành mốt ||| lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp. The water came up to his chin nước lên
tới cằm nó. The performance did not come up to what we expected buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công
như ý chúng tôi mong đợi. I came up with them just outside the town ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó
||| vào đại học
519. to come upon ||| tấn công bất thình lình, đột kích ||| chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy ||| chợt nảy ra trong óc,
chợt có ý nghĩ ||| là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm. He came upon
me for damages nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó
520. to come across the mind ||| chợt nảy ra ý nghĩ
Bảo Thoa 11
521. to come a cropper ||| (xem) cropper
522. come along ||| (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
523. to come clean ||| thú nhận, nói hết
524. to come easy to somebody
525. to come natural to somebody ||| không có gì khó khăn đối với ai
526. to come home ||| trở về nhà, trở lại nhà ||| gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng,
đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc ||| is remark came home to them lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ
yếu của họ
527. to come near ||| đến gần, suýt nữa . ||| come near failing suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
528. to come of age ||| đến tuổi trưởng thành
529. come off your high horse (your perch)! ||| (tiếng Anh ở Tiếng Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch
nữa!, đừng có lên râu nữa!
530. come out with it! ||| muốn nói gì thì nói đi!
531. to come right ||| đúng (tính ) ||| thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi
532. to come short ||| không đạt được, thất bại
533. to come short of ||| thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu
534. first come first served ||| đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước
535. how come? ||| (tiếng Anh ở Tiếng Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao?
536. it comes hard on him ||| thật là một vố đau cho nó
537. to show in ||| đưa vào, dẫn vào
538. to whow off ||| khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng)
539. to show out ||| đưa ra, dẫn ra
540. to show up ||| để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) ||| (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt ||| (tiếng
Anh ở Tiếng Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều
541. to show a clean pair of heels ||| (xem) heel
542. to show the cloven hoof ||| (xem) hoof
543. to show one's colours ||| để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình
544. to show fight ||| (xem) fight
545. to show one's hands ||| để lộ ý đồ của mình
546. to show a leg ||| (xem) leg
547. to show the white feather ||| (xem) feather
548. to bring about ||| làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
549. to bring back ||| đem trả lại, mang trả lại ||| làm nhớ lại, gợi lại
550. to bring down ||| đem xuống, đưa xuống, mang xuông ||| hạ xuống, làm tụt xuống. ||| bring down the prices
of goods hạ giá hàng hoá ||| hạ, bắn rơi (máy bay, chim) ||| hạ bệ, làm nhục (ai) ||| mang lại (sự trừng phạt ) cho
(ai). ||| bring down ruin on somebody mang lại lụn bại cho ai
551. to bring forth ||| sản ra, sinh ra, gây ra
552. to bring forward ||| đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra. Can you bring forward any proofs of what you say? anh
có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? ring the matter forward at the next meeting! cuộc họp
sau đưa vấn đề đó ra! ||| (kế toán) chuyển sang
553. to bring in ||| đưa vào, đem vào, mang vào ||| thu; đem lại (lợi tức ); đưa vào (thói quen)
554. to bring off ||| cứu ||| ||| bring off the passengers on a wrecked ship cứu các hành khách trên chiếc tàu bị
nạn ||| (thông tục) đưa đến thành công
555. to bring on ||| dẫn đến, gây ra ||| làm cho phải bàn cãi
556. to bring out ||| đưa ra, mang ra, đem ra ||| nói lên ||| xuất bản ||| ||| bring out a book xuất bản một cuốn sách
||| làm nổi bật, làm lộ rõ ra ||| ||| bring out the meaning more clearly làm nổi bật nghĩa ||| giới thiệu (một thiếu nữ
để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ )
557. to bring over ||| làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục
558. to bring round ||| làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại ||| ||| bring round to làm cho thay đổi ý kiến theo
559. to bring through ||| giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
560. to bring to ||| dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho ||| ||| bring to terms đưa đến chỗ thoả thuận;
đưa đến chỗ phải nhận điều kiện ||| ||| bring to light đưa ra ánh sáng; khám phá ||| ||| bring to pass làm cho xảy ra
||| ||| bring to an end kết thúc, chấm dứt ||| ||| someone to his senses làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết
điều ||| (hàng hải) dừng lại, đỗ lại
Bảo Thoa 12
561. to bring together ||| gom lại; nhóm lại, họp lại ||| kết thân (hai người với nhau)
562. to bring under ||| làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng
563. to bring up ||| đem lên, mang lên, đưa ra ||| nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ
564. to be brought up in the spirit of communism ||| được giáo dục theo tinh thần cộng sản ||| làm ngừng lại;
ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo ||| lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) ||| làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu
||| đưa ra toà
565. to bring down the house ||| làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt
566. to bring home to ||| làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu ||| ||| bring home a truth to someone
làm cho ai hiểu một sự thật
567. to bring into play ||| phát huy
568. to bring to bear on ||| dùng, sử dụng ||| ||| bring presure to bear on someone dùng sức ép đối với ai ||| hướng
về, chĩa về ||| ||| bring guns to bear on the enemy chĩa đại bác về phía quân thù
569. to send away ||| gửi đi ||| đuổi di
570. to send after ||| cho đi tìm, cho đuổi theo
571. to send down ||| cho xuống ||| tạm đuổi, đuổi (khỏi trường)
572. to send for ||| gửi đặt mua ||| ||| send for something gửi đặt mua cái gì ||| nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời
đến ||| ||| send for somebody nhắn ai tìm đến, cho người mời đến ||| ||| send for somebody nhắn ai đến, cho người
mời ai
573. to send forth ||| toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói ) ||| nảy ra (lộc non, lá )
574. to send in ||| nộp, giao (đơn từ ) ||| ghi, đăng (tên ) ||| ||| send in one's name đăng tên (ở kỳ thi)
575. to send off ||| gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) ||| đuổi đi, tống khứ ||| tiễn đưa, hoan tống
576. to send out ||| gửi đi, phân phát ||| toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói ) ||| nảy ra ||| Trees send out
young leaves cây ra lá non
577. to send round ||| chuyền tay, chuyền vòng (vật gì)
578. to send up ||| làm đứng dậy, làm trèo lên ||| (tiếng Anh ở Tiếng Mỹ), (thông tục) kết án tù
579. to send coals to Newcastle ||| (xem) coal
580. to send flying ||| đuổi đi, bắt hối hả ra đi ||| làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn) ||| làm cho chạy
tan tác, làm cho tan tác
581. to send packing ||| đuổi đi, tống cổ đi
582. to send someone to Jericho ||| đuổi ai đi, tống cổ ai đi
583. to send to Coventry ||| phớt lờ, không hợp tác với (ai)
584. to take after ||| giống ||| He takes after his uncle nó giống ông chú nó
585. to take along ||| mang theo, đem theo ||| I'll take that book along with me: tôi sẽ mang theo cuốn sách này
với tôi 586. to take aside ||| kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
587. to take away ||| mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
588. to take back ||| lấy lại, mang về, đem về ||| ||| take back one's words nói lại, rút lui ý kiến
589. to take down ||| tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống ||| tháo ra, dỡ ra ||| ghi chép ||| làm nhục, sỉ nhục ||| nuốt
khó khăn 590. to take from ||| giảm bớt, làm yếu
591. to take in ||| mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) ||| tiếp đón;
nhận cho ở trọ ||| ||| take in lodgers nhận khách trọ ||| thu nhận, nhận nuôi. ||| take in an orphan nhận nuôi một trẻ
mồ côi ||| mua dài hạn (báo chí ) ||| nhận (công việc) về nhà làm. ||| take in sewing nhận đồ khâu về nhà làm |||
thu nhỏ, làm hẹp lại. ||| take in a dress khâu hẹp cái áo ||| gồm có, bao gồm ||| hiểu, nắm được, đánh giá đúng. |||
take in a situation nắm được tình hình ||| vội tin, nhắm mắt mà tin. ||| take in a statement nhắm mắt mà tin một
bản tuyên bố ||| lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
592. to take into ||| đưa vào, để vào, đem vào. ||| take someone into one's confidence thổ lộ chuyện riêng với ai.
||| take it into one's head (mind) có ý nghĩ, có ý định
593. to take off ||| bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi. ||| take off one's hat to somebody thán phục ai
||| dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai). ||| take oneself off ra đi, bỏ đi ||| nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích ||| nuốt chửng, nốc,
húp sạch ||| bớt, giảm (giá ) ||| bắt chước; nhại, giễu ||| (thể dục,thể thao) giậm nhảy ||| (hàng không) cất cánh
594. to take on ||| đảm nhiệm, nhận làm, gách vác ||| ||| take on extra work nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
||| ||| take on responsibilities đảm nhận trách nhiệm ||| nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố ||| ||| take someone on at
billiards nhận đấu bi a với ai ||| ||| take on a bet nhận đánh cuộc ||| nhận vào làm, thuê, mướn (người làm ) |||
dẫn đi tiếp ||| (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
Bảo Thoa 13
595. to take out ||| đưa ra, dẫn ra ngoài ||| lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi ||| ||| take out a stain xoá
sạch một vết bẩn ||| ||| take it out of rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) ||| nhận được, được cấp,
được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký ) ||| nhận (cái gì ) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
||| As he could not get paid, he took it out in goods vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
596. to take over ||| chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông ) ||| tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục ||| We
take over Hanoi in 1954 chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954. ||| take over the watch thay (đổi) phiên gác
597. to take to ||| dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến ||| The ship was sinking and they had to take to the boats tàu
bị chìm và họ phải dùng đến thuyền ||| chạy trốn, trốn tránh ||| ||| take to flight bỏ chạy, rút chạy ||| ||| take to the
mountain trốn vào núi ||| bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm ||| ||| take to drinking bắt đầu nghiện
rượu ||| ||| take to bad habits nhiễm những thói xấu ||| ||| take to chemistry ham thích hoá học ||| có cảm tình, ưa,
mến ||| he baby takes to her murse at once đứa bé mến ngay người vú ||| ||| take to the streets xuống đường (biểu
tình, tuần hành )
598. to take up ||| nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên ||| cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) |||
he car stops to take up passengers xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách ||| tiếp tục (một công việc
bỏ dở ) ||| chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) ||| thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm
trí ) ||| hút, thấm ||| Sponges take up water bọt biển thấm (hút) nước ||| bắt giữ, tóm ||| He was taken up by the
police nó bị công an bắt giữ ||| (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc ||| ngắt lời (ai ) ||| đề cập đến, xét đến,
bàn đến (một vấn đề) ||| hiểu ||| ||| take up someone's idea hiểu ý ai ||| nhận, áp dụng ||| ||| take up a bet nhận đánh
cuộc ||| ||| take up a challenge nhận lời thách ||| ||| take up a method áp dụng một phương pháp ||| móc lên (một
mũi đan tuột ) ||| ||| take up a dropped stitch móc lên một mũi đan tuột ||| vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
599. to take up with
o kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
600. to take aim ||| (xem) aim
601. to take one's chance ||| (xem) chance
602. to take earth ||| chui xuống lỗ (đen & bóng)
603. to take one's life in one's hand ||| liều mạng
604. to let by ||| để cho đi qua
605. to let down ||| hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi ||| She lets down her hair cô ta bỏ xoã tóc
606. to let in ||| cho vào, đưa vào ||| (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa
607. to let into ||| để cho vào ||| ||| let someone into some place cho ai vào nơi nào ||| cho biết ||| let someone into
the secret để cho ai hiểu biết điều bí mật
608. to let off ||| tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ ||| bắn ra |||| let off a gun nổ súng ||| let off an arrow
bắn một mũi tên ||| để chảy mất, để bay mất (hơi )
609. to let on ||| (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật ||| (tiếng Anh ở Tiếng Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ
610. to let out ||| để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài ||| let the water out of the bath-
tub
để cho nước ở bồn tắm chảy ra ||| tiết lộ, để cho biết ||| ||| let out a secret tiết lộ điều bí mật ||| nới rộng, làm cho
rộng ra ||| cho thuê rộng rãi
611. to let out at ||| đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn
612. to let up ||| (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi ||| (tiếng Anh ở Tiếng Mỹ) ngừng lại
613. to let alone ||| không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến
614. to let somebody alone to do something ||| giao phó cho ai làm việc gì một mình
615. to let be ||| bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào ||| Let me be: kệ tôi, để mặc tôi
616. to let blood ||| để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết
617. let bygones be bygones ||| (xem) bygone
618. to let the cat out of the bag ||| để lộ bí mật
619. to let somebody down gently (easity) ||| khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai
620. to let fall ||| bỏ xuống, buông xuống, ném xuống ||| nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm ||| ||| let fall
a remark on someone
buông ra một lời nhận xét về ai ||| (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh)
621. to let fly ||| bắn (súng, tên lửa ) ||| ném, văng ra, tung ra ||| let fly a torrent of abuse văng ra những tràng
chửi rủa 622. to let go ||| buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa
623. to let oneself go ||| không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi
624. to let somebody know ||| bảo cho ai biết, báo cho ai biết
Bảo Thoa 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét