Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

DE THI HOA 11


Câu 40: Từ andehit đơn chức X có thể điều chế cao su buna qua 3 phản ứng. Công thức cấu
tạo của X là:
A. CH
3
-CHO C. HCHO
B. OHC-CH
2
- CH
2
- CHO D. CH
3
-CHO hoặc OHC-CH
2
-CH
2
-CHO
Câu 41: Este tạo bởi axit no đơn chức mạch hở và rợu no 2 chức mạch hở có công thức tổng
quát của là:
A. C
n
H
2n
(OH)
2-x
(OCOC
m
H
2m+1
)
x
C. C
n
H
2n-4
O
4
B. (C
n
H
2n+1
COO)
2
C
m
H
2m
D. C
n
H
2n
O
4
Câu 42: Sắp xếp các dung dịch natri etylat (1); natriaxetat (2); natriphenolat (3); natrifomiat
(4); natrriclorua (5) theo chiều tăng tính baz[:
A. (1)<(3)<(4)<(2)<(5) B.
(1)<(3)<(2)<(4)<(5)
C.
(5)<(4)<(2)<(3)<(1)
D.
(5)<(1)<(3)<(2)<(4)
Câu 43: Cho các chất với công thức thu gọn nh sau:
C
3
H
5
-OH (A); C
4
H
7
-OH(B); C
3
H
5
-O-CH
3
(C); C
2
H
5
-CO-CH
3
(D); C
3
H
7
-CHO (E). Kết luận nào đúng
nhất?
A. A và B là đồng đẳng: B, C, D, E là đồng phân
B. D, E là đồng phân.
C. A và B là đồng đẳng: C, D, E là đồng phân
D. B, C, D, E là đồng phân
Câu 44: C
6
H
14
O có bao nhiêu đồng phân ancol và bao nhiêu ancol bậc III?
A. 16 và 4 B. 17 và 3 C. 9 và 3 D. 17 và 4
Câu 45: Thuỷ phân một loại lipit X thu đợc glyxerin và axit oleic. Phát biểu nào sau đây
không đúng ?
A. Cấu tạo thu gọn của X: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
C. Tên của X là olein hoặc glyxeryltrioleat
B. X là chất béo rắn ở điều kiện thờng D. Khối lợng phân tử của X là 884 đvC
Câu 46: Monome nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngng?
A. Etylenglycol B. Axit

-amino caproic C. Axit adipic D. A, B, C đều đúng
Câu 47: A là -aminoaxit không chứa chức khác. Tỷ số nguyên tử C, H, O, N trong A là 2 :
4 : 2: 1. A có thể có công thức cấu tạo nào sau đây ?
A. HOOC-CH
2
-C(NH
2
)
2
-COOH C. Không rõ công thức phân tử của A
B. HOOC CH(NH
2
)-CH(NH
2
)-COOH D. A hoặc B đều đúng
Câu 48: Công thức C
2
H
5
O cho biết điều gì ?
A.Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ C. Khối lợng phân tử của hợp chất hữu cơ
B. Công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ D. A, B, C đều đúng
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn a gam hydrocacbon X cần 2,912 lít O
2
(đktc), thu đợc 3,52g CO
2
.
Giá trị của a và công thức phân tử của A là:
A. 2,32g; C
3
H
6
B. 1,16g; C
4
H
10
C. 0,58g; C
4
H
10
D. 3,48g; C
3
H
8
Câu 50: Đốt cháy a gam hỗn hợp chất hữu cơ X chứa C, H, N bằng lợng không khí (chứa
20% O
2
và 80% N
2
về thể tích) vừa đủ, thu đợc 2,64g CO
2
; 2,16g H
2
O và 11,424 lít N
2
(đktc). Giá trị
của a là:
A. 3,6g B. 15,24g C. 1,8g D. 5,4g




Đề 2
Câu 1: So sánh tính chất của 3 cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Pb
2+
/Pb và Ni
2+
/Ni?
A. Tính oxi hoá Zn
2+
> Ni
2+
> Pb
2+
C. Tính oxi hoá Pb
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
B. Tính khử Ni > Zn > Pb D. Tính khử Zn > Pb > Ni
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về thành phần của nớc cứng ?
A. Nớc cứng chứa nhiều ion Ca
2+
và Fe
2+
C. Nớc cứng chứa nhiều ion Mg
2+
và Fe
2+

B. Nớc cứng chứa ít ion Ca
2+
và Mg
2+
D. C. Nớc cứng chứa nhiều ion Ca
2+
và Mg
2+
Câu 3: Kim loại kiềm có các đặc điểm sau đây: nguyên tố s (1), nguyên tử có 1 electron lớp
ngoài cùng (2), bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kỳ (3), mạng tinh thể lập phơng tâm khối tơng
đối rỗng (4), năng lợng ion hoá nhỏ (5), nhiệt độ nóng chảy thấp (6). Đặc điểm nào là nguyên nhân
làm cho kim loại kiềm có tính khử rất mạnh ?
A. 5, 6 B. 4, 6 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 5, 6
Câu 4: Hoà tan 4,47g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nớc thu đ-
ợc dung dịch Y và 0,06mol H
2
. Trung hoà dung dịch Y bằng dung dịch chứa H
2
SO
4
a mol/lit. Tổng
khối lợng muối tạo thành trong phản ứng trung hoà là:
A. 6,51g B. 7,88g C. 9,23g D. 6,72g
Câu 5: Các dung dịch nào sau đây đều có thể làm mềm nớc cứng tạm thời ?
A. NaOH, HCl, (NH
4
)
2
CO
3
C. Ba(OH)
2
, K
3
PO
4
, (NH
42
CO
3

B. Ca(OH)
2
, K
2
CO
3
, NaNO
3
D. H
2
SO
4
, HCl, NH
4
Cl
Câu 6: Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
. Dung dịch sau
phản ứng có những chất tan nào ?
A. NaCl và HCl d nếu a/b > 1 C. Chỉ có NaHCO
3
nếu a/b = 1
B. NaHCO
3
và NaCl nếu 1 < a/b <2
D. Chỉ có NaCl nếu a/b 2
Câu 7: Tính chất hoá học đặc trng của hợp chất sắt III là:
A. Tính oxi hoá C. Tính oxi hoá và phản ứng trao đổi ion
B. Tính khử D. Phản ứng trao đổi ion với dung dịch kiềm
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
Fe + Fe(SO
4
)
3
FeSO
4
(1)
FeSO
4
+ SO
2
+ H
2
O Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
(2)
FeCO
3
+ O
2


0
t
Fe
2
O
3
+ CO
2
(3)
H
2
S + Fe
2
(SO
4
)
3
S + FeSO
4
+ H
2
SO
4
(4)
A. Phản ứng 2 và 4 B. Phản ứng 3 C. Phản ứng 4 D. Phản ứng 2
Câu 9: Nguyên tắc điều chế kim loại kiềm là:
A. Điện phân NaOH nóng chảy C. Khử ion kim loại kiềm trong hợp chất
B. Điện phân NaCl nóng chảy D. Oxi hoá ion kim loại kiềm trong hợp chất
Câu 10: Chất nào sau đây có thể tạo kết tủa Al(OH)
3
từ dung dịch muối nhôm?
A. Dung dịch Na
2
CO
3
hoặc NaNO
3
C. CO
2
hoặc dung dịch HCl
B. Dung dịch NH
3
hoặc NH
4
Cl D. Dung dịch NH
3
hoặc Na
2
CO
3
Câu 11: Trong công nghiệp, sản xuất nhôm đi từ nguyên liệu thiên nhiên nào?
A. Khoáng chất cryolit C. Các loại đá chứa nhôm oxit
B. Quặng boxit D. Cao lanh
Câu 12: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỷ khối đối với không khí là d
1
.
Nung bình một thời gian thu đợc hỗn hợp Y có tỉ khối đối với không khí là d
2
. Kết luận nào sau đây
đúng ?
A. d
2
> d
1
B. d
2
< d
1
C. d
2
= d
1
D. d
2
> 2d
1
Câu 13: pH của dung dịch H
2
SO
4
0,003M bằng bao nhiêu, nếu H
2
SO
4
điện ly hoàn toàn ?
A. 3,47 B. 2,22 C. 2,52 D. 3
Câu 14: Nguyên tử R có tổng số hạt gấp 3 lần số nơtron. Phát biêu nào sau đây không đúng ?
A. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
B. Tổng số hạt bằng 3/2 số khối.
C. Biết số nơtron suy ra đợc số thứ tự trong bảng HTTH.
D. Số khối của R là một số lẻ.
Câu 15: Khi cho a gam kim loại M phản ứng hết với dung dịch HCl và b gam M (b =
0,7816a) phản ứng hết với khí Cl
2
thì thu đợc lợng muối nh nhau. Có kết luận gì ?
A. Xác định đợc M là Fe C. Kim loại M có hoá trị thay đổi

B. Kim loại M có hoá trị không đổi D. Xác định đợc M là Cr
Câu 16: Để kết tủa hết ion SO

2
4
trong V
1
lít dung dịch A chứa HCl 0,05M và H
2
SO
4
0,02M
cần V
2
lít dung dịch B chứa NaOH 0,025M và Ba(OH)
2
0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH
bằng:
A. 12 B. 11 C. 2 D. 3
Câu 17: Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, kí hiệu nào sau đây
đúng.
A.
R
20
19
B.
R
39
19
C.
R
40
20
D.
R
80
38
Câu 18: Chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố, số electron lớp ngoài cùng
biến đổi nh thế nào ?
A. 8 nguyên tố, số electron LNC: 1 8 C. 18 nguyên tố, số electron LNC: 1 18
B. 18 nguyên tố, số electron LNC: 1 8 D. 32 nguyên tố, số electron LNC: 1 8
Câu 19: Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính khử ?
A.

<<<
IBrClF
B.

<<<
IClBrF
C.

<<<
FClBrI
D.

<<<
IBrFCl
Câu 20: Hỗn hợp khí nào sau đây có % thể tích mỗi khí khác % khối lợng?
A. C
2
H
6
, HCHO và NO B. N
2
,NO và NO
2
C. CO, N
2
và C
2
H
4
D. C
3
H
8
, CO
2
và N
2
O
Câu 21: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. 3FeSO
4
+ AuCl
3
= FeCl
3
= Fe
2
(SO
4
)
3
+ A C. Ag + Fe
3+
= Ag
+
+ Fe
2+
B. H
2
+ CuSO
4
= Cu + H
2
SO
4
D. 2Al + 3Pb(NO
3
)
3
+ 3Pb
Câu 22: Nguyên tố M có 2 đồng vị. Biết số hạt mang điện của 2 đồng vị hơn kém nhau 1 hạt
và khối lợng nguyên tử trung bình của M là 24,31. Phần trăm số nguyên tử của động vị nặng là:
A. 69% B. 31% C. 3,1% D. 6,9%
Câu 23: Trong chu kỳ, từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng hay giảm, vì sao ?
A. Tăng vì số electron lớp ngoài cùng tăng, tơng tác đẩy giữa các electron tăng, lực hút giữa hạt nhân
với lớp ngoài cùng giảm.
B. Tăng vì điện tích hạt nhân tăng.
C. Không đổi vì số lớp electron nh nhau.
D. Giảm vì số electron lớp ngoài cùng và điện tích hạt nhân đều tăng, lực hút giữa hạt nhân với lớp
ngoài cùng tăng.
Câu 24: Cho 2,16g Al tan hết trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc 0,336 lít (đktc) một chất khí
nguyên chất. Cô cạn dung dịch thu đợc 18,24g muối khan. Khí thu đợc là khí nào ?
A. N
2
O B. NO C. N
2
D. NO
2
Câu 25: Nhúng thanh kẽm có khối lợng 10g vào 125ml dung dịch chứa muối nitrat của kim
loại M có nồng độ 0,1M. Khi ion kim loại M bị khử hết thì khối lợng thanh kẽm thay đổi 17,75%.
Kim loại M là:
A. Ag B. Cu C. Pb D. Ni
Câu 26: Công thức C
n
H
2n+2
O biểu thị loại hợp chất nào ?
A. Rợu no B. Rợu no đơn chức hoặc ete no đơn chức

C. Rợu no đơn chức D. Andehit no đơn chức hoặc xeton no đơn chức
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A

A
1
+ NaOH d
X(C
9
H
10
O
2
)
B

+
1
A
B
1

B
2
(axit picric)
X có công thức cấu tạo nào sau đây ?
A. CH
3
-CH
2
-C
6
H
5
C. CH
3
-CH
2
COO -C
6
H
5
B. CH
3
- COO-C
6
H
4
-CH
3
D. H COO C
6
H
3
(CH
3
)
2
Câu 28: Cho 1,8g axit đơn chức A phản ứng hết với 40ml dung dịch KOH 1M thu đợc dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X đợc 3,59g chất rắn. A là:
A. Axit acrylic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit axetic
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá:
A
+ NaOH d
X (este đơn chức)
B

B
1

B
2


A
X là chất nào sau đây để có thể thực hiện đợc sơ đồ trên ?
A. Vinylaxetat B. Iso-propyl propionat C.n-propyl propionat D. A, C đều đúng
Câu 30: Hợp chất X mạch hở, có công thức phan tử C
5
H
8
O
2
. Đun X với dung dịch NaOH thu
đợc muối Y và rợu Z, Y tác dụng với H
2
SO
4
tạo ra axit T mạch phân nhánh. Tên của X là:
A. Metyl acrylat B. Metyl metacrylat C. Metyl isobutyrat D. Etyl isobutyrat
Câu 31: Cho hydrocacbon X mạch hở tác dụng với dung dịch Br
2
theo tỷ lệ số mol 1 : 1 thu
đợc sản phẩm chứa 80% Brom về khối lợng. X thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankađien B. Anken C. Ankin D. Ankin hoặc điolefin
Câu 32: Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đúng về gluxit?
A. Gluxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhóm cacboxyl và nhiều nhóm hyđroxyl.
B. Gluxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhóm cacbonyl và nhiều nhóm hyđroxyl.
C. Gluxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhóm CHO và nhiều nhóm OH.
D. Gluxit là loại hợp chất hyđratcacbon.
Câu 33: X và Y là các axit cacbonxilic mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X hoặc Y đều thu
đợc 3a mol CO
2
và b mol H
2
O. Trung hoà p gam X cần lợng NaOH nhiều hơn so với lợng NaOH để
trung hoà p gam Y. Công thức cấu tạo của X và Y lần lợt là:
A. CH
2
(COOH)
2
và CH
2
= CH-COOH C. CH
3
-CH
2
-COOH và CH
2
= CH-COOH
B. CH
2
= CH COOH và CH
2
(COOH)
2
D. CH
2
= CH-COOH và CH
3
-CH
2
-COOH
Câu 34: Tỷ số nguyên tử C, H, O trong este X (X không chứa nhóm chức khác) là 4: 5 : 2.
Đun X với dung dịch NaOH thu đợc muối natriacrylat và rợu Y. Tên của Y là:

A. Rợu etylic C. Propanđi 1 ol, 1 hoặc propanđi 1 ol, 3
B. Etylenglycol D. Glyxeril
Câu 35: Cho bay hơi 1,99g hỗn hợp X gồm 2 rợu đơn chức ở 136,5
0
C và Iaatm thu đợc 1,68
lít hơi. Oxi hoá 3,98g hỗn hợp X bởi CuO thu đợc hỗn hợp 2 anđehit. Cho hỗn hợp anđehit tác dụng
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 30,24g Ag. Phần trăm khối lợng mỗi rợu trong X là:
A. 56,33% và 43,67% B.45,28% và 54,72% C. 66,67% và 33,33% D. 56,28% và 43,72%
Câu 36: Có 2 bình không nhãn đựng dầu bôi trơn máy và dầu thực vật. Có thể nhận biết 2
bình bằng cách nào sau đây ?
A. Lấy 2 mẫu thứ đun với dung dịch NaOH sau đó lấy sản phẩm thử phản ứng với Cu(OH)
2
.
B. Lấy 2 mẫu thử đem đốt, chất nào cháy đợc là dầu thực vật.
C. Lấy 2 mẫu thử đun với dung dịch NaOH sau đó lấy sản phẩm thử phản ứng tráng gơng.
D. Lấy 2 mẫu thử với thể tích nh nhau, mẫu nào có khối lợng lớn hơn là dầu bôi trơn.
Câu 37: Nhựa bakelit là loại nhựa có tính bền cơ học cao, nó là sản phẩm của phản ứng
trùng ngng giữa:
A. Phenol và anđehit fomic d C. Phenol và anđehit fomic theo tỉ số mol 1:1
B. Phenol d với anđehit fomic D. Hexametylen ddiamin và axit adipic
Câu 38: Công thức chung của một amino axit no mạch hở chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm
cacboxyl là:
A. H
2
N C
n
H
2n
(COOH)
2
C. H
2
N C
n
H
2n-1
(COOH)
2
B. HOOC C
n
H
2n 1
- CH(NH
2
) COOH D. HOOC C
n
H
2n
- CH(NH
2
) COOH
Câu 39: Trong sơ đồ chuyển hoá sau, X là một hyđrocacbon, A và B là 2 đồng phân:
A
+ ddBr
2

X
B


CH
3
CHO

C
2
H
5
OH

CdddSOH
0
42
170,
Y
Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
Câu 40: 1,22g este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 1M tạo thành a
gam muối. Giá trị của a là:
A. 1,84g B. 2,02g C. 0,68g D. 1,16g
Câu 41: Hyđro hoá hoàn toàn anđehit đơn chức X mạch nhánh cần V lít H
2
, sản phẩm tạo
thành cho tác dụng hết với Na thu đợc 0,25V lít H
2
. Đốt cháy cũng lợng X nh trên cần 2,5 V lít O
2
.
Thể tích khí đo cùng điều kiện. Tên của A là:
A. 2-metyl butanal B. 2-metyl pentanal C. 2-metyl propenal D. 2-metyl propinal
Câu 42: Ba chất hữu cơ A, B, C có công thức phân tử lần lợt là C
3
H
8
O
2
, C
3
H
4
O
2
, C
3
H
6
O và
đều có phản ứng với Cu(OH)
2
. Chọn câu đúng ?

A. Có 2 chất phản ứng với natri C. Hợp chất B là axit acrylic
B. Có 1 chất phản ứng với NaOH D. Có thể B và C chứa cùng nhóm chức
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Thuỷ phân không hoàn toàn xenlulozơ thu đợc mantozơ.
B. Thuỷ phân hoàn toàn amilopectin thu đợc glucozơ.
C. Thuỷ phân hoàn toàn sacarozơ thu đợc glucozơ.
D. Thuỷ phân hoàn toàn mantozơ thu đợc glucozơ và fructozơ.
Câu 44: Hai hyđrocacbon A và B đồng phân. A phản ứng với dung dịch Ag
2
O/NH
3
tạo kết
tủa, B thu đợc khi phân huỷ cao su thiên nhiên. Hyđro hoá A và B đều thu đợc cùng một sản phẩm.
Tên của A và B là:
A. 3-metyl pentin -1 và 2 metyl butađien-1,3 C. 3-metyl butin -1 và isopren
B. 2 metyl butađien-1,3 và 3-metyl butin -1 D. 2-metyl butin -3 và butađien -1,3
Câu 45: Đun chất E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đợc glyxerin và hỗn hợp X gồm 2 muối
của 2 axit đơn chức A và B. Biết 0,3mol X có khối lợng 23g. Công thức cấu tạo của A và B là:
A. H-COOH và CH
3
-COOH C. H-COOH và C
2
H
5
-COOH
B. H-COOH và CH
2
=CH- COOH D. CH
3
-COOH và CH
2
= CH-COOH

Câu 46: Từ este đơn chức E có sơ đồ chuyển hoá sau:
E + NaOH

0
t
Muối A + rợu B A + NaOH

0
,tCaO
H
2
+Na
2
CO
3
B

CdacSOH
0
42
170,
D (C
3
H
6
)

+
+
HOH ,
2
E
Công thức cấu tạo của E là:
A. H-COO-CH(CH
3
)-CH
3
C. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
B. H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. A hoặc B đều đúng
Câu 47: Các hợp chất nào sau đây đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. Saccarozơ, glycocol, axit ađipic C. Axit glutamic, glyxin, anilin
B. Axit lactic, axit -amino bytyric, axit metacrylic
D. Axit glytamic, glutamic, glucozơ, alanin
Câu 48: Xenlulozơ trinitrat, tơ capron có công thức nào sau đây ?
A. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)]
n
, [-HN-(CH
2
)
6
-NH-CO-]
n
.
B. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)]
n
, [-HN-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
.
C. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
, [-HN-(CH
2
)
6
-CO-]
n
.
D. [C
6
H
7
O
2
(OH)(ONO
2
)
2
]
n
, [-HN-(CH
2
)
6
-CO-]
n
Câu 49: Có các hydrocacbon lỏng: styren, toluen, benzen. Dùng một chất thử nào để nhận
biết ?

A. Dung dịch Brom B. KMnO
4
C. Dung dịch AG
2
O/NH
3
D. Cu(OH)
2
Câu 50: Để sản xuất 1 tấn cao su buna cần bao nhiêu lít cồn 98
0
? Biết hiệu suất chuyển hoá
etanol thành butađien -1,3 là 90%, khối lợng riêng của etanol là 0,8g/cm
3
.
A. 3081 lít B. 2957 lít C. 4536 lít D. 2563 lít


đề số 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nguyên tử đợc cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Vỏ nguyên tử đợc cấu thành bởi các hạt electron.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu 2: Trong số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Ký hiệu và vị trí
của R (chu kỳ, nhóm) trong bảng tuần hoàn là:
A. Na, chu kì 3, nhóm IA B. Mg, chu kì 3, nhóm IIAC. F, chu kì 2, nhóm VIIA D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA
Câu 3: Các nguyên tố X (Z = 8), Y (Y = 16), T (Z = 19), G (Z = 20) có thể tạo đợc tối đa bao
nhiêu hợp chất ion và hợp chất cộng hoá trị chỉ gồm 2 nguyên tố ? (Chỉ xét các hợp chất đã học trong
chơng trình phổ thông).
A. Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hoá trị C. Năm hợp chất ion và một hợp chất cộng hoá
trị
B. Hai hợp chất ion và bốn hợp chất cộng hoá trị D. Bốn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hoá trị
Câu 4: Ion nào dới đây không có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Na
+
B. Fe
2+
C. Al
3+
D. Cl
-
Câu 5: Dãy chất nào dới đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân
tử ?
A. HCl, Cl
2
, NaCl B. NaCl, Cl
2
, HCl C. Cl
2
, HCl, NaCl D. Cl
2
, NaCl, HCl
Câu 6: Hãy chọn phơng án đúng:
Đồng có thể tác dụng với:
A. Dung dịch muối sắt (II) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
B. Dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
C. Dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và muối sắt (II).
D. Không thể tác dụng với dung dịch muối sắt (III).

Câu 7: Cho phản ứng sau: Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + NO
2
+ H
2
O.
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO
2
là 2 : 1 thì hệ số cân bằng của HNO
3
trong phơng trình hoá học
là:
A. 12 B. 30 C. 18 D. 20
Câu 8: Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp
(B) có khối lợng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu ?
A. 11,8 gam B. 10,8 gam C. 9,8 gam D. 8,8 gam
Câu 9: Cho các chất dới đây: H
2
O, HCl, NaOH, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4
. Các chất điện ly yếu là:
A. H
2
O, CH
3
COOH, CuSO
4
C. H
2
O, CH
3
COOH
B. CH
3
COOH, CuSO
4
D. H
2
O, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4

Câu 10: Theo thuyết axit bazơ của Bronstet, ion Al
3+
trong nớc có tính chất
A. axit B. lỡng tính C. bazơ D. trung tính
Câu 11: Cho phản ứng: 2NO
2
+ 2NaOH NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
Hấp thụ hết x mol NO
2
vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu đợc có giá trị.
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH = 0 D. pH < 7
Câu 12: Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu
đợc sau phản ứng có môi trờng:
A. axit B. trung tính C. bazơ D. không xác định đợc
Câu 13: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:
A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
B. Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thờng.
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nớc đều tạo thành dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F
2
đến I
2
) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 14: Phản ứng nào dới đây viết không đúng ?
A. Cl
2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ H
2
O
C. Cl
2
+ 2KOH

thuongt
0
KCl + KClO + H
2
O
B. 2KClO
3


2
0
,MnOt
2KCl + 3O
2
D. 3Cl
2
+ 6KOH
loãng


thuongt
0
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
Câu 15: Có 5 gói bột màu tơng tự nhau là của các chất CuO, FeO, MnO
2
, Ag
2
O, (Fe + FeO).
Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch dới đây để phân biệt các chất trên ?
A. HNO
3
B. AgNO
3
C. HCl D. Ba(OH)
2
Câu 16: Phơng trình hoá học nào dới đây thờng dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí
nghiệm ?
A. 4FeS
2
+ 11O
2


0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
C. 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
B. S + O
2

0
t
SO
2
D. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
Câu 17: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, d gồm:
A. H
2
S và CO
2
B. H
2
S và SO
2
C. SO
3
và CO
2
D. SO
2
và CO
2

Câu 18: Axit sunfuric đặc thờng đợc dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào dới đây có
thể đợc làm khô nhờ axit sunfuric đặc ?
A. Khí CO
2
B. Khí H
2
S C. Khí NH
3
D. Khí SO
3
Câu 19: HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dới đây?
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe
2
O
3
Câu 20: Để nhận biết ion

3
NO
ngời ta thờng dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun
nóng, bởi vì:
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 21: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra đ-
ợc dẫn vào nớc d thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lợng O
2
hoà tan không đáng kể).
Khối lợng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 28,2 gam B. 8,6 gam C. 4,4 gam D. 18,8 gam
Câu 22: Cho các kim loại Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại đợc sắp xếp theo chiều
tăng dần tính dẫn điện của kim loại (từ trái sang phải) là:
A. Fe, Au, Al, Cu, Ag B. Fe, Al, Cu, Au, Ag C. Fe, Al, Cu, Ag, Au D. Al, Fe, Au, Ag, Cu
Câu 23: Phát biểu nào dới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong
khi điện phân:
A. Anion nhờng electron ở anot C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot
B. Cation nhận electron ở catôt D. Sự oxi hoá xảy ra ở catôt
Câu 24: Từ phơng trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag
+
Cu
2+
+ 2Ag. Kết luận nào dới đây không đúng
?
A. Cu
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn Ag
+
C. Ag
+
có tính oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
B. Cu

có tính khử mạnh hơn Ag D. Cu

bị oxi hoá bởi ion Ag
+
Câu 25: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO
3
d, sau khi kết thúc thí nghiệm thu đợc dung
dịch X gồm:
A. Fe(NO
3
)
2
, H
2
O C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
d
B. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
d D. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
Câu 26: Chia m gam hỗn hợp một muối clorua kim loại kiềm và BaCl
2
thành hai phần bằng
nhau:
- Phần 1: Hoà tan hết vào nớc rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thu đợc 8,61 gam kết tủa.
- Phần 2: Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu đợc V lít khí ở anôt (đktc). Giá trị của V
là:
A. 6,72 lít B. 0,672 lít C. 1,334 lít D. 3,44 lít
Câu 27: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc,
lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nớc cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lợng đinh
sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
đã dùng là giá trị nào dới đây ?

Xem chi tiết: DE THI HOA 11


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét