án
97. Câu
hỏi
177
Trong các chất sau : Cl
2
, KMnO
4
, HNO
3
, H
2
S, FeSO
4
, chất nào chỉ có tính oxi
hóa , chất nào chỉ có tính khử
98. A Cl
2
, KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử
99. B KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử
100.
C
HNO
3,
KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử
101.
D
HNO
3
chỉ có tính oxi hóa ,FeSO
4
chỉ có tính khử
102.
Đáp án
C
103.
Câu hỏi
178
Cho các phản ứng sau :
1) 3C + 2KClO
3
→
2KCl +3CO
2
2) AgNO
3
+ KBr
→
AgBr + KNO
3
3) Zn +CuSO
4
→
Cu + ZnSO
4
4) C
2
H
5
OH +Na
→
C
2
H
5
ONa + 1/2H
2
Phản ứng nào là phnả ứng oxi hóa khử ?
104.
A
Chỉ có 1,2,3
105.
B
2,3,4
106.
C
1,3,4
107.
D
Chỉ có 1
108.
Đáp án
C
109.
Câu hỏi
179
Trong các cặp sau đây , cặp nào cho được phản ứng oxi hóa khử với nhau
1) Cl
2
+ KMnO
4
2) Cl
2
+ KBr
3) H
2
S + HCl
4) Na + H
2
:
110.
A
Chỉ có 1,2
111.
B
2,3,4
112.
C
2,4
113.
D
1,3
114.
Đáp án
C
115.
Câu hỏi
180
Để điều chế HBr (chất có tính khử )ta có thể chọn phản ứng nào trong 4 phản
ứng sau:
1) KBr + HCl
→
KCl +HBr
2) 3KBr + H
3
PO
4
→
K
3
PO
4
+ 3HBr
3) 2KBr + H
2
SO
4
đđ
→
K
2
SO
4
+ 2HBr
4) KBr + HNO
3
→
KNO
3
+ HBr
Biết H
3
PO
4
khó bay hơi và ko có tính oxi hóa còn H
2
SO
4
đđ và HNO
3
có
tính oxi hóa
116.
A
Chỉ có 1,2
117.
B
1,3
118.
C
Chỉ có 2
119.
D
3,4
120.
Đáp án
C
121.
Câu hỏi
181
Cho các phản ứng sau :
1) 2Fe + 3Cl
2
→
2FeCl
3
2) H
2
S + I
2
→
S + 2HI
Hãy cho biết trong mỗi phản ứng ,chất nào bị khử , chất nào bị oxi hóa ?
122.
A
1) Cl
2
là chất bị khử , Fe là chất bị oxi hóa
2) I
2
là chất bị khử , H
2
S là chất bị oxi hóa
123.
B
1) Fe là chất bị khử ,Cl
2
là chất bị oxi hóa
2) I
2
là chất bị khử , H
2
S là chất bị oxi hóa
124.
C
1) Fe và Cl
2
đều bị khử
2) I
2
và H
2
S đều bị oxi hóa
125.
D
1) Fe là chất bị khử , Cl
2
là chất bị oxi hóa
2)I
2
là chất khử , H
2
S là chất oxi hóa
126.
Đáp án
A
127.
Câu hỏi
182
Trong phản ứng sau:
2NO
2
+ 2KOH
→
KNO
3
+ KNO
2
+H
2
O
128.
A
NO
2
là chất oxi hóa ,KOH là chất khử
129.
B
NO
2
là chất khử ,KOH là chất oxi hóa
130.
C
NO
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
131.
D
Phản ứng trên ko phải là phản ứng oxi hóa khử
132.
Đáp án
C
133.
Câu hỏi
183
Cho các chất SO
2,
CO
2
,
CH
4 ,
C
2
H
4
chất nào làm mất màu nước Br
2
(chất oxi hóa
)?
134. SO
2,
CO
2
A
135.
B
C
2
H
4
136.
C
SO
2,
C
2
H
4
137.
D
CO
2
,
C
2
H
4
138.
Đáp án
C
139.
Câu hỏi
184
Cho các cặp sau;
1) dung dịch HCl + dung dịch H
2
SO
4
2) KMnO
4
+K
2
Cr
2
O
7
3) H
2
S
+ HNO
3
4) H
2
SO
4
+ Pb(NO
3
)
2
Cặp nào cho được phản ứng oxi hóa khử ?
140.
A
Cặp 1,2
141.
B
Cặp 1,2,4
142.
C
Cả 4 cặp
143.
D
Chỉ có cặp 3
144.
Đáp án
D
145.
Câu hỏi
185
Trong các chất sau:Fe,FeSO
4 ,
Fe
2
(SO
4
)
3
chất nào chỉ có tính khử ,chất nào có cả
2 tính chất oxi hóa và khử?cho kết quả theo thứ tự
146.
A
Fe,FeSO
4
147.
B
FeSO
4 ,
Fe
2
(SO
4
)
3
148.
C
Fe, Fe
2
(SO
4
)
3
149.
D
Fe, FeSO
4
150.
Đáp án
A
151.
Câu hỏi
186
Cho 3 cặp I
2
/I
-
, Fe
3+
/Fe
2+
, Cl
2
/Cl
-
sắp xếp theo thứ tự trên dãy điện thế như
sau :
152.
A
Cả 3 phản ứng
153.
B
Chỉ có 1 và 2
154.
C
Chỉ có 1 và 3
155.
D
Chỉ có 2 và 3
156.
Đáp án
C
157.
Câu hỏi
187
Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe
2+
nhưng HCl không tác
dụng với Cu .HNO
3
tác dụng với Cu cho ra Cu
2+
nhưng không tác dụng với Au
cho ra Au
3+
.Sắp các chất oxi hóa Fe
2+
,H
+
,Cu
2+
, NO
3
-
, Au
3+
theo thứ tụ độ
mạnh tăng dần
158.
A
H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
<NO
3
-
<Au
3+
159.
B
NO
3
-
< H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
<Au
3+
160.
C
H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Au
3+
< NO
3
-
161.
D
Fe
2+
< H
+
< Cu
2+
< NO
3
-
>Au
3+
162.
Đáp án
D
163.
Câu hỏi
188
Cho 1 đinh sắt vào dung dịch muối Fe
3+
thì màu của dung dịch chuyển từ vàng
(Fe
3+
) sang lục nhạt (Fe
2+
) .Fe cho vào dung dịch Cu
2+
làm phai màu xanh của
Cu
2+
nhưng Fe
2+ cho vào
dung dịch Cu
2+
không làm phai màu xanh của Cu
2+
.Từ
kết quả trên ,sắp các chất khử Fe
2+
,Fe ,Cu theo thứ tự độ mạnh tăng dần
164.
A
Fe
2+
< Fe <Cu
165.
B
Fe< Cu < Fe
2+
166.
C
Fe
2+
<Cu < Fe
167.
D
Cu < Fe < Fe
2+
168.
Đáp án
C
169.
Câu hỏi
189
Cho 3 cặp oxi hóa khử Cu
2+
/Cu , NO
3
-
/NO , Au
3+
/ Au sắp xếp trên dãy hoạt
động như sau:
Trong 3 phản ứng sau :
(1) 8HNO
3
+3Cu
→
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
(2) 3Cu + 2Au
3+
→
3Cu
2+
+ 2Au
(3) 4HNO
3
+ Au
→
Au(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Phản ứng nào xảy ra theo chiều mũi tên ?
170.
A
Chỉ có 1 và 2
171.
B
Chỉ có 2
172.
C
Chỉ có 3
173.
D
Chỉ có 1 và 3
174.
Đáp án
A
175.
Câu hỏi
190
Muối Fe
2+
làm mất màu tím của dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra
Fe
3+
còn Fe
3+
tác dụng với I
-
cho ra I
2
và Fe
2+
Sắp xếp các chất oxi hóa
Fe
3+
,I
2 ,
MnO
4
-
theo thứ rự độ mạnh tăng dần
176.
A
Fe
3+
< I
2
< MnO
4
-
177.
B
I
2
< Fe
3+
< MnO
4
-
178.
C
I
2
< MnO
4
-
< Fe
3
179.
D
MnO
4
-
< Fe
3+
< I
2
180.
Đáp án
B
181.
Câu hỏi
191
Cho dãy điện thế sau:
182.
A
183.
B
184.
C
185.
D
186.
Đáp án
D
187.
Câu hỏi
192
Cho 2,8 gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO
3
)
2
0,2M ,Cu(NO
3
)
2
0,18M ,AgNO
3
0,1M . Tính khối lượng chất rắn thu được .Biết Fe=56,Zn-
=65,Cu=64 ,Ag =108
188.
A
4.688g,
189.
B
4,464g
190.
C
2,344g
191. 3,826g
D
192.
Đáp án
B
193.
Câu hỏi
193
Cho 1,2 g Mg và 2,8g Fe kim loại vào 200ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,18M,
AgNO
3
0,2M .Tính nồng độ mol của các ion kim loại còn lại trong dung dịch
(phản ứng hoàn toàn) Mg=24, Fe=56
194.
A
C
Mg2+
=0,20M , C
Fe2+
= 0,10M
195.
B
C
Mg2+
=0,25M , C
Fe2+
= 0,10M
196.
C
C
Mg2+
=0,25M , C
Fe2+
= 0,05M
197.
D
C
Mg2+
=0,30M , C
Cu2+
= 0,10M
198.
Đáp án
C
199.
Câu hỏi
194
Cho 5,6 gam Fe kim loại vào 100ml dung dịch A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3 .
Sau phản ứng thu được dung dịch hoàn toàn mất màu xanh của Cu
2+
và một
chất rắn B nặng 7,52 gam.Khi cho B tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư có
1,12 lít H
2
(đktc) thoát ra.
Tính nồng độ mol của Cu(NO
3
)
2 và
AgNO
3
trong dung dịch A.
200.
A
C
Cu(NO3)2
= 0,20M, C
AgNO3
= 0,20M
201.
B
C
Cu(NO3)2
= 0,40M, C
AgNO3
= 0,20M
202.
C
C
Cu(NO3)2
= 0,30M, C
AgNO3
= 0,20M
203.
D
C
Cu(NO3)2
= 0,40M, C
AgNO3
= 0,30M
204.
Đáp án
B
205.
Câu hỏi
195
Cho 13 gam Zn kim loại vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
2M và AgNO
3
0,6M.Tính nồng độ mol của các ion kim loại trong dung dịch thu được sau
phản ứng(phản ứng hoàn toàn).Zn=65.
206.
A
C
Zn2+
= 2M,C
Cu2+
= 0,10M
207.
B
C
Zn+
= 2M, C
Cu2+
= 0,30M
208.
C
C
Zn+
=0,2M, C
Cu2+
= 0,30M
209.
D
C
Zn+
= 0,2M, C
Cu2+
= 0,20M
210.
Đáp án
B
211.
Câu hỏi
Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch A chứa ZnCl
2
và CuCl
2
,phản ứng hoàn
toàn cho ra dung dchj B chứa 2 ion kim loại và 1 chất rắn D nặng 1,93g.Cho D
196 tác dụng với dung dịch HCl dư còn lại một chất rắn E không tan nặng 1,28g.
Tính m (khối lượng Mg).Cho Mg = 24.
212.
A
0,24 g
213.
B
0,48 g
214.
C
0,12 g
215.
D
0,72 g
216.
Đáp án
D
217.
Câu hỏi
197
Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng
KBr + KCr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→
Br
2
+ Cr
2
(SO)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Cho kết quả theo thứ tự của phương trình phản ứng
218.
A
6,1,7,3,1,4,7
219.
B
6,2,10,3,2,2,10
220.
C
6,2,12,3,2,2,12
221.
D
8,2,10,4,2,2,10
222.
Đáp án
A
223.
Câu hỏi
198
Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng sau:
C
6
H
4
(CH)
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→
C
6
H
4
(COOH)
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+H
2
O
Cho kết quả theo thứ tự của phương trình phản ứng
224.
A
5,6,12,5,6,3,14
225.
B
5,12,18,5,12,6,28
226.
C
5,12,14,5,12,6,16
227.
D
5,12,16,5,12,6,24
228.
Đáp án
B
229.
Câu hỏi
199
Tính thẻ tích dung dịch KMnO
4
0,5 M ở môi trường axit cần thiết để oxi hóa
hết 200ml dung dịch chứa NaCl 0,15 M và KBr 0,1M
230.
A
10ml
231.
B
15ml
232.
C
20ml
233.
D
30ml
234.
Đáp án
C
235.
Câu hỏi
200
Cho phản ứng C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3
+ KMnO
4
+H
2
SO
4
→
C
6
H
5
COOH +CO
2
+MnSO
4
+K
2
SO
4
+H
2
O
Tìm các hệ số trong PTPƯ trên(cho kết quả theo thứ tự). Tính thẻ tích dung
dịch KMnO
4
1,2M cần thiết để phản ứng với 10,6 gam C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3 .
236.
A
5,12,16,5,5,12,6,26;0,1lit
237.
B
5,12,18,5,5,12,6,24,;0,1lit
238.
C
6,12,18,6,6,12,6,28,;0,2lit
239.
D
5,12,18,5,5,12,6,28;02lit
240.
Đáp án
D
241.
Câu hỏi
201
Cho phản ứng sau :
MnO
2
+ HCl
→
MnCl
2
+Cl
2
+H
2
O
Tìm các hệ số trong PTPƯ (Cho kết quả theo thứ tự)
242.
A
1,2,1,1,2
243.
B
1,4,1,1,2
244.
C
2,4,2,1,2
245.
D
1,2,2,2,2
246.
Đáp án
B
247.
Câu hỏi
202
Cho phản ứng sau :
CH
3
CH
2
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→
CH
3
COOH + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tìm các hệ số trong phương trinh phản ứng(Cho kết quả theo thứ tự).
248.
A
3,2,6,3,2,2,10
249.
B
2,2,6,2,2,2,10
250.
C
3,2,8,3,2,2,11
251.
D
3,2,8,3,2,2,12
252.
Đáp án
C
253.
Câu hỏi
203
Tính thể tích dung dịch A chứa NaCl 0,25M và BaBr
2
0,15M để phản ứng vừa
đủ với 17,4g MnO
2
ở môi trường axit. Cho Mn=55.
254.
A
0,21
255.
B
21
256.
C
11
257.
D
0,51
258.
Đáp án
B
259.
Câu hỏi
204
Cho 4 dung dịch muối : CuSO
4
, K
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
dung dịch nào sau khi
điện phân cho ra một dung dịch axít (điện cực trơ) ?
260.
A
CuSO
4
261.
B
K
2
SO
4
262.
C
NaCl
263.
D
KNO
3
264.
Đáp án
A
265.
Câu hỏi
205
Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung
dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân
266.
A
Đỏ sang tím
267.
B
Đỏ sang tím rồi sang xanh
268.
C
Đỏ sang xanh
269.
D
Chỉ một màu đỏ
270.
Đáp án
B
271.
Câu hỏi
206
Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
và NaCl với số mol n
CuSO
4
<
2
1
n
NaCl
, dung
dịch có chứa vài giọt quỳ. Điện phân với điện cực trơ. Màu của dung dịch sẽ
biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân?
272.
A
Tím sang đỏ
273.
B
Đỏ sang xanh
274.
C
Xanh sang đỏ
275.
D
Tím sang xanh
276.
Đáp án
D
277.
Câu hỏi
207
Điện phân dung dịch chứa H
2
SO
4
trong thời gian ngắn. pH của dung dịch biến
đổi như thể nào khi ngừng điện phân ?
278.
A
Giảm mạnh
279.
B
Tăng nhẹ
280.
C
Gần như không đổi
281.
D
Tăng mạnh
282.
Đáp án
C
283.
Câu hỏi
208
Điện phân dung dịch NaOH 10
-2
M và Na
2
SO
4
10
-2
M .Tính pH dung dịch sau
khi điện phân. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
284.
A
pH =2
285.
B
pH =8
286.
C
pH=12
287.
D
pH=10
288.
Đáp án
C
289.
Câu hỏi
209
Điện phân dung dung dịch chứa CuSO
4
và MgCl
2
có cùng nồng độ mol với
điện cực trơ. Hãy cho biết những chất gì lần lượt xuất hiện bên Catot và bên
Anot
290.
A
Catot: Cu, Mg ; Anot : Cl
2
,O
2
291.
B
Catot: Cu, H
2
; Anot : Cl
2
,O
2
292.
C
Catot: Cu, Mg ; Anot : Cl
2
,H
2
293.
D
Catot: Cu, Mg,H
2
; Anot chỉ có O
2
294. B
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét