trờng thcs nguyễn trãi Môn: toán 9
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên: Lớp: Số báo danh:
Chữ kí giám thị:
Chữ kí giám khảo:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Phơng trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (-1;-1) B. (-1;1) C. (1;-1) D. (1;1)
Câu 2. Nếu điểm P(1;-2) thuộc đờng thẳng x-y=m thì m bằng:
A. -1 B. 1 C. -3 D. 3
Câu 3: Phơng trình nào dới đây có thể kết hợp với phơng trình x+y = 1 để đợc một hệ phơng trình có
nghiệm duy nhất?
A. x+y=-1 B. 0.x+y=1 C. 2y = 2-2x D. 3y = -3x+3
Câu 4: Hệ phơng trình:
3 3 3
1
x y
y x
+ =
=
có nghiệm là:
A. (0; 1) B. (1; 0) C. (-1; 0) D. (0; -1)
Câu 5: Cho hàm số
2
2
3
y x=
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 6: Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = m.x
2
khi m bằng:
A. 2 B. -2 C. 4 D. -4
Câu 7: Biệt thức ' của phơng trình 4x
2
- 6x - 1 = 0 là:
A. 5 B. 13 C. 20 D. 25
Câu 8: Tổng lập phơng các nghiệm của phơng trình 2x
2
+5x-3=0 là:
A.
5
2
B.
215
8
C.
35
8
D.
312
8
Câu 9: Biết MN>PQ, cách viết nào dới đây là đúng với hình vẽ:
A. sđ
ẳ
MxN =
sđ
ẳ
PyQ
B. sđ
ẳ
MxN <
sđ
ẳ
PyQ
C. sđ
ẳ
MxN >
sđ
ẳ
PyQ
D. Không so sánh đợc
Câu 10: Cho biết sđ
ẳ
0
75MN =
, N là điểm chính giữa của cung MP, M là điểm chính giữa của cung QN.
Số đo của cung nhỏ PQ là:
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
A.75
0
B. 80
0
C. 135
0
D. 150
0
Câu 11: Cho đờng tròn tâm O, dây cung AB =
2R
A. 20
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 12: Cho các số đo nh hình vẽ, biết
ã
0
MON=60
. Độ dài cung MmN là:
A.
2
6
R m
B.
3
R
C.
2
6
R
D.
2
3
R
Câu 13: Cho ABC vuông tại A, AC = 3cm, AB = 4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB đợc
một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 10(cm
2
) B. 15(cm
2
) C. 20(cm
2
) D. 24(cm
2
)
Câu II. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
A B Nối
a. Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính đờng
tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
1.
2
4
3
V R h
=
b. Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính đờng
tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
2.
2
1
3
V R h
=
c. Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R là
3.
2
V R h
=
4.
3
4
3
V R
=
Phần II. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1,0đ). Giải phơng trình:
7 1
4 ( 3)( 4) 3
x
x x x x
+ =
+ +
Câu 2(1,5đ). Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình:
Một nhóm học sinh tham gia lao động chuyển 105 bó sách về th viện của trờng. Đến buổi lao động có 2
bạn bị ốm không tham gia đợc, vì vậy mỗi bạn phải chuyển thêm 6 bó nữa mới hết số sách cần chuyển.
Hỏi số học sinh của nhóm đó?
Câu 3 (2,5đ). Cho ABC cân tại A nội tiếp đờng tròn (O). Kẻ đờng kính AI.
a. Chứng minh rằng AO là tia phân giác của góc A
b. Gọi D là một điểm thuộc cung BC chứa A. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE = DC.
Chứng minh rằng DA là tia phân giác góc ngoài của BDC
c. Chứng minh rằng tứ giác DECI là hình thang.
Câu 4(1 điểm): Giải phơng trình
2
0x mx n + =
.Biết phơng trình có hai nghiệm nguyên dơng phân biệt
với m,n là các số nguyên tố
Phòng giáo dục huyện nam sách bài ktCL Học kì II- Năm học 2008-2009
R
m
O
N
M
trờng thcs nguyễn trãi Môn: toán 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên: Lớp: Số báo danh:
Chữ kí giám thị:
Chữ kí giám khảo:
Phần I: Trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc đáp án đúng (trừ câu 6, câu 12)
Câu 1. Tập nghiệm của phơng trình
3 1
0
5 3
x x
+ =
ữ ữ
là :
Câu 2. Giá trị
1x =
là nghiệm của phơng trình nào sau đây?
Câu 3. Điều kiện xác định của phơng trình
1
0
2 2 3 1
x x
x x
+ =
+ +
là:
Câu 4. Phép biến đổi nào sau đây là đúng?
Câu 5. Khi
0x >
, kết quả rút gọn của biểu thức
2 5x x +
là:
A;
3 1
;
5 3
B;
1
3
C;
3 1
;
5 3
D;
3
5
A;
( )
( )
2
1
0
2 1
x x
x
=
B;
( ) ( )
3
2 1
0
1
x x
x
+
=
C;
1
0
1
x
x
+
=
D;
( )
2 1
0
2
x x
x
=
+
A;
1x
B;
1
3
x
C;
1
; 1
3
x x
D;
1
; 1
3
x x
A;
0,8 1,6 0,2x x> >
B;
0,8 1,6 2x x> <
C;
0,8 1,6 2x x> >
D;
0,8 1,6 2x x> >
A;
5x
B;
5x
C;
3 5x +
D;
5x +
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Câu 6. Hãy nối mỗi bất phơng trình ở cột trái với một hình ở cột phải để đợc hình biểu diễn tập
nghiệm của bất phơng trình đó :
Câu 7. Trong hình 1 biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỉ số
x
y
là:
hình 1
Câu 8. Cho
ABCV
đồng dạng với DEFV theo tỉ số đồng dạng
2
3
k =
thì
S DEF
S ABC
V
V
bằng :
Câu 9. Trong hình 2, số đo của đoạn MN là:
hình 2
Câu 10. Trong hình 3 có MQ = NP, MN//PQ.
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với nhau? hình 3
Câu 11. Trong hình lăng trụ đứng đáy tam giác
Cho kích thớc nh hình vẽ (hình 4). Biết diện
tích xung quanh của hình lăng trụ là 60 cm
2
. hình 4
a,
2 1x
1,
b,
5 2 3x >
2,
c,
2
12 12
3
x >
3,
4,
A;
5
2
B;
5
4
C;
4
5
D;
2
5
A;
2
3
B;
3
2
C;
4
9
D;
9
4
A; 5 cm B; 6 cm
C; 6,25 cm D; 7,5 cm
A; 1 cặp B; 2 cặp
C; 3 cặp D; 4 cặp
y
x
2
2,5
M
N
PQ
6cm
4cm
5cm
7,5cm
M
P
Q
N
M
N
Q
P
5cm
h
3cm
4cm
Chiều cao của hình lăng trụ h là:
Câu 12. Hãy chọn mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để có công thức tính thể tích của hình t-
ơng ứng.
A B Chọn
a, thể tích hình lăng trụ đứng là:
1, V = p.d (p nửa chu vi, d là trung đoạn)
.
b, Thể tích của hình hộp chữ nhật là
2, V = S.h (S diện tích đáy, h chiều cao)
.
c, thể tích của hình chóp đều là
3, V = a.b.c (a,b,c là kích thớc của hình)
.
4, V = 1/3S.h (S diện tích đáy,h chiều cao)
Phần II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Giải phơng trình và bất phơng trình sau.
a, 3(4x + 1) 2(5x + 2) = 8x + 1
b, 2x
2
- 12x + 2007 = 0
c, 3x 5 > 2(x 1) + 3x
Câu 2. (1.5 điểm)Năm nay, tuổi của bố gấp 4 lần tuổi Minh. Nếu 5 năm nữa thì tuổi của bố gấp 3
lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Câu 3. (2.0 điểm)
Cho hình thoi ABCD có góc D = 60
0
. Một đờng thẳng bất kỳ qua B cắt tia đối của tia AD tại
E, cắt tia đối của tia CD tại F. Chứng minh rằng :
a. AE.CF không đổi.
b.
AECV
đồng dạng
CAFV
.
Câu 4. (1.0 điểm) Chứng minh rằng:
3 3
2u v+ =
thì
2u v
+
Phòng giáo dục huyện nam sách
trờng thcs nguyễn trãi
bài ktCL Học kì II- Năm học 2008-2009
Môn: Vật lý 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên: Lớp: Số báo danh:
Chữ kí giám thị:
Chữ kí giám khảo:
Phần 1 - Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Điền chữ Đ (Đúng) hoặc S (Sai) vào các ô trong bảng sau:
Nội dung Đúng Sai
A Đờng dây cao thế có hiệu điện thế lớn nhất Việt Nam là 500 kV
B Đờng dây cao thế này phải tăng thế nhiều lần để đến nơi tiêu dùng là 220V
C
Muốn tăng hiệu điện thế lên 3 lần thì phải tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp
lên 3 lần
A; 10 cm B; 12 cm
C; 2,5 cm D; 5 cm
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
D
Truyền tải điện năng đi xa cần dùng hiệu điện thế cao để giảm hao phí trên đ-
ờng dây truyền
E Đờng dây 500 kV là đờng dây cao thế có hiệu điện thế lớn nhất thế giới
F Máy biến thế không phải là ứng dụng của hiện tợng cảm ứng điện từ
Câu 2 ( 1,5 điểm ): Hãy điền vào chỗ chấm ( ) trong các câu sau để đợc câu trả lời đúng
1/Mắt tốt là
2/Mắt viễn thị là mắt có tật vì Cách
khắc phục tật viễn thị
Phần 2- Trắc nghiệm tự luận (5,5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm ):
1/ Cho biết ánh sáng đỏ, xanh, vàng ở các trụ đèn an toàn giao thông (đặt ở ngã t) đợc tạo ra nh thế
nào?
2/ So sánh khả năng hấp thụ năng lợng ánh sáng của các vật màu đen và màu trắng. Giải thích tại
sao các bồn chứa xăng dầu thờng đợc sơn màu nhũ bạc trắng sáng ?
Câu 2 ( 1,5 điểm ):
Một ngời mắt cận chỉ có thể nhìn rõ một vật cách xa mắt nhất là 80 cm
a) Để khắc phục, ngời ấy phải đeo kính gì? Tiêu cự bao nhiêu ?
b)Khi làm vì quên không mang kính của mình ngời ấy đã mợn một chiếc kính cận khác có f = 110
cm. Hỏi khi đeo kính này ngời ấy có thể nhìn rõ đợc vật xa nhất là bao nhiêu? Coi kính luôn đeo sát
mắt .
Câu 3 ( 2 điểm ):
Đặt vật AB cách thấu kính hội tụ 40 cm thì ảnh A'B' cách thấu kính 10 cm
a) Hỏi A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo ? Tìm tiêu cự của thấu kính ?
b)Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 10cm, tìm độ dịch chuyển ảnh ?
ơ
Phòng giáo dục huyện nam sách
trờng thcs nguyễn trãi
bài ktCL Học kì II- Năm học 2008-2009
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên: Lớp: Số báo danh:
Chữ kí giám thị:
Chữ kí giám khảo:
Phần 1/Trắc nghiệm khách quan
Câu 1( 3 điểm) Điền chữ Đ (Đúng) hoặc S (Sai) vào các ô trong bảng sau:
Nội dung Đúng Sai
A Nếu một vật nhận nhiệt lợng Qvà thực hiện công A sao cho
A= Q thì nhiệt năng của vật không đổi
B Vật nhận bao nhiêu nhiệt lợng và truyền bấy nhiêu nhiệt lợng
thì nhiệt độ của vật không đổi
C Nếu vật nhận nhiệt lợng và đang nóng chảy thì nhiệt độ của
vật tăng lên
D Một nhiệt lợng kế tốt phải cách nhiệt tốt
E Nếu chất lỏng không nhận nhiệt lợng mà bay hơi thì nhiệt độ
chất lỏng không đổi
F Một vật ở trạng thái cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của vật
không đổi
Câu 2 ( 1,5 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm ( ) trong các câu sau để đợc câu trả lời đúng
1/ Nớc đợc cấu tạo bởi các nớc .
2/ Khi vật càng cao thì động năng trung bình của các phân tử càng lớn
3/ Chuyển động hỗn độn của các phân tử đợc gọi là
Phần 2/Trắc nghiệm tự luận
Câu 1 ( 2 điểm )
1/ Bỏ một chiếc thìa vào ly và đổ đầy ly nớc.Thả muối từ từ và khuấy thật nhẹ. Nớc vẫn không bi
tràn ra ngoài. Tại sao vậy ?
2/ Tại sao ngời dân Bắc Cực có thể sống trong ngôi nhà làm bằng các tảng băng mà không thấy
lạnh ?
Câu 2 ( 1,5 điểm )
Một chậu bằng nhôm khối lợng 500g đựng 2 lít nớc sôi. Phải thêm vào chậu bao nhiêu lít nớc ở 20
0
C để có nớc ở 35
0
C .
Cho C
Nhôm
= 880 J/ kg K, C
Nớc
= 4200 J/ kg K
Câu 3 ( 2 điểm )
Một ấm nớc bằng nhôm khối lợng 300g chứa 1 lít nớc (1kg), lúc đầu ở 15
0
C
a) Tính nhiệt lợng cần thiết để đun sôi ấm nớc? C
Nớc
= 4200 J/ kg K
b) Nếu nhiệt độ của ấm nớc giảm từ 100
0
C đến 15
0
C thì toả ra một nhiệt lợng là bao nhiêu ?
c) Nếu dùng ấm bằng đồng thì nhiệt lợng cần dùng nhiều hay ít hơn ?
Cho C
Nhôm
= 880 J/ kg K, C
Đồng
= 380 J/ kg K
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phòng giáo dục huyện nam sách
trờng thcs nguyễn trãi
bài ktCL Học kì II - Năm học 2008-2009
Môn: sinh học 6
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên: Lớp: Số báo danh:
Chữ kí giám thị:
Chữ kí giám khảo:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Câu 1: Xếp các nhóm thực vật sau dần theo chiều tiến hóa:
hạt kín; quyết; hạt trần; rêu; tảo. Thứ tự là :
Câu 2: Khoanh tròn vào một chữ cái trớc đáp án đúng nhất.
2.1- Tảo là nhóm thực vật có đặc điểm:
a. Cơ thể có rễ, thân, lá c. Cơ thể có hoa, quả, hạt
b. Cơ thể cha có rễ, thân, lá d. Cơ thể đơn bào
2.2- Rêu là thực vật bậc cao đầu tiên là do:
a. Cơ thể đã có rễ, thân, lá ( rễ giả) b. Sinh sản bằng bào tử
c. Cơ thể có hoa, quả, hạt d. Cha có mạch dẫn
2.3 - Hạt trần tiến hóa hơn so với nhóm tảo, rêu, quyết là do:
a. Hạt trần đã có đủ rễ, thân, lá b. Hạt trần đã có hoa
c. Hạt trần có quả bảo vệ hạt c. Hạt trần có cơ quan sinh sản mới là nón
2.4 - Chất hữu cơ đợc phân hủy thành chất vô cơ chủ yếu là nhờ:
a. Vi rút b. Vi khuẩn
c. Tảo d. Thực vật
2.5 Các loại nấm dinh d ỡng theo kiểu :
a. Kí sinh b. Hoại sinh
c. Tự dỡng d. Kí sinh và hoại sinh
2.6 Địa y có vai trò:
a. Cung cấp chất hữu cơ cho nấm b. Cung cấp nớc và muối khoáng cho tảo
c. Tạo thành đất, làm nớc hoa d. Sản xuất thuốc chữa bệnh
Phần II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
Câu 1( 2.5 điểm)
Đặc điểm chung của ngành thực vật hạt kín là gì? Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng và
phong phú nh ngày nay?
Câu 2 ( 3.5 điểm)
Nêu vai trò của thực vật đối với tự nhiên và đời sống con ngời? Hiện nay tính đa dạng của thực vật
Việt Nam có nguy cơ giảm sút nghiêm trọng, theo em cần phải làm gì để bảo vệ tính đa dạng của
thực vật Việt Nam?
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phòng giáo dục huyện nam sách
trờng thcs nguyễn trãi
bài ktCL Học kì II - Năm học 2008-2009
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên: Lớp: Số báo danh:
Chữ kí giám thị:
Chữ kí giám khảo:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1. (0,5 điểm) Độ tan của một chất trong nớc là:
A. Số gam chất đó có trong 100 gam dung dịch
B. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch để trở thành dung dịch bão hoà ở một nhiệt độ xác định
C. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi để trở thành dung dịch bão hoà ở một nhiệt độ xác định
Câu 2. (0,5 điểm) Độ tan của các chất rắn :
A:đều tăng khi tăng nhiệt độ B:đều tăng khi giảm nhiệt độ C:hầu hết là tăng khi nhiệt độ tăng
Câu 3. (0,5 điểm) Thử tính chất của axit và bazơ với quỳ tím:
A. Dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ; dung dịch bazơ làm quỳ tím hoá xanh
B. Dung dịch axit làm quỳ tím hoá xanh; dung dịch bazơ làm quỳ tím hoá đỏ
C. Dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ; dung dịch bazơ không đổi màu quỳ tím
Câu 4. (0,5 điểm) Hoà tan cùng a gam Zn hoặc Fe vào 2 cốc chứa cùng 1 lợng d dung dịch
HCl (2 cốc dung dịch HCl có khối lợng nh nhau). Kết thúc phản ứng cốc cho
A. Zn vào sẽ nặng hơn B. Fe vào sẽ nặng hơn C. Hai cốc có khối lợng bằng nhau.
Câu 5. (0,5 điểm) Hoà tan 20 gam NaOH vào nớc đợc 1 lit dung dịch. nồng độ mol của dung
dịch thu đợc là: A: 1M B: 1,5M C: 2M D: 0,5M
Câu 6. (0,5 điểm) Để pha 150 gam dung dịch NaCl 10% cần số gam nớc là:
A: 135 gam B: 110 gam C: 125 gam D: 95 gam
Câu 7. (0,5 điểm) Các chất: CaO; SO
3
;SO
2
; NaOH; HCl; NaCl. Ca(OH)
2
; Na
2
SO
4
. Chất
thuộc loại oxit axit là
A. CaO; SO
3
B. CaO; SO
3
; NaOH; HCl; C: SO
3
; HCl; NaCl; Na
2
SO
4
D: SO
3
; SO
2
Câu 8. ( 0,5 điểm) : Na
2
SO
3
có tên gọi là:
A. Natri sunfurơ B. Natri sunfuric C. Natri sunfat D. Natri sunfit
Câu 9 (3 điểm) Hoàn thành các phơng trình phản ứng:
Zn + HCl
Al + H
2
SO
4
H
2
+ CuO
H
2
+ Fe
2
O
3
Na
2
O + H
2
O
P
2
O
5
+ H
2
O
Câu 10 (3 điểm). Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào 500 gam nớc (d)
a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra;
b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc và khối lợng bazơ tạo thành
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc
(Na = 23; H = 1 ; O = 16 ; Zn = 65 ; Fe = 56 ; Cl = 35,5)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét