LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "TIẾT 46:ETILEN": http://123doc.vn/document/570367-tiet-46-etilen.htm
PHÒNG GD – ĐT AN PHÚ
TRƯỜNG THCS NHƠN HỘI
MÔN: HOÁ HỌC – KHỐI 9
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học
của mêtan?
Trả lời:
-
Đặc điểm cấu tạo: Trong phân tử mêtan có 4 liên
kết đơn.
-
Tính chất hoá học
+ Tác dụng với oxi
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
(k) (k) (k) (h)
t
o
+ Tác dụng với clo:
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
(k) (k) (k) (h)
askt
Đây là phản ứng thế
Bài 37
ÊTILEN
Công thức phân tử : C
2
H
4
I. Tính Chất Vật Lý:
Êtilen là chất khí , không màu ,
không mùi , ít tan trong nước , nhẹ
hơn không khí ( d=28/29 )
Phân tử khối : 28
Khí etilen
Không màu
II .Công Thức Cấu Tạo
H
H
H
H
CC
Trong phân tử
etylen, giữa 2
nguyên tử Cacbon
có 2 liên kết,
gọi là
liên kết đôi
Trong liên kết đôi, có một liên kết
kém bền , dễ đứt ra trong các phản
ứng hóa học
C C=
H
H
H
H
C
2
H
5
OH + H
2
SO
4
đđ
Khí Etylen cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etylen bò đốt cháy
1. Phản ứng cháy
II . Tính Chất Hóa Học :
Khi đốt khí êtylen cháy tạo
ra khí cacbonic và hơi nước
C
2
H
4
+ O
2
→
CO
2
+↑
H
2
O
2
2
3
t
0
1. Êti len có làm mất màu dung dòch
brôm không?
Thí nghiệm :Dẫn khí êtylen qua dung dòch
brôm màu da cam
Thí nghiệm minh họa Êtylen làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bò mất màu
dd Brom
etylen
C
2
H
5
OH và
H
2
SO
4
đđ
Hiện tượng : dung dòch brôm bò mất màu
Giải thích :
H
H
H
H
Br Br
CH
2
CH
2
+ Br BrCH
2
CH
2
Br Br
C C
=
H
H
H
H
Br Br
-+
C C
-
H
H
H
H
Br
-
Br
-
Phương trình hóa học
Thu gọn
CH
2
= CH
2
+ Br
2
Br-CH→
2
–CH
2
–Br
( Etylen ) (1,2- diBromEtan )
Các chất có liên kết đôi dễ tham gia phản
ứng cộng
3. Phản ứng trùng hợp :
Ở điều kiện thích hợp ( nhiệt
độ, áp suất , xúc tác ), liên
kết kém bền trong phân tử
êtylen đứt ra.Khi đó, các
phân tử êtylen kết hợp với
nhau tạo thành phân tử có
kích thước và khối lượng
lớn , gọi là poliêtylen ( PE )
H
H
H
H
t
o
C
P
Xúc
tác
H
H
H
H
t
o
C
P
Xúc
tác
CH
2
CH
2
+ CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
+
CH
2
CH
2
Trùng hợp
P ,xt , t
0
CH
2
CH
2
n
n
PolyEtilenEtilen
(nhựa P.E )
Phản ứng trùng hợp Rút gọn
III . Ứng Dụng :
ÊTYLEN
ÊTYLEN
45
0
Giấm
Đicloêtan
Rượu
Rượu
Axit
Axit
axetic
axetic
Poliêtilen (PE)
Polivinyl clorua
(PVC)
Kích thích quả
mau chín
Bài tập 1 /119 SGK
Hãy tính số liên đơn, liên kết đôi giữa những
cacbon nguyên tử các chất sau:
a. CH
3
– CH
3
b. CH
2
= CH
2
Trả lời
a. 7 liên kết đơn.
b 4 liên kết đơn.
- 1 liên kết đôi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét