LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của công ty bánh kẹo hải hà": http://123doc.vn/document/1053786-hoan-thien-he-thong-kenh-phan-phoi-cua-cong-ty-banh-keo-hai-ha.htm
Lu chuyn s hu
(titleflow) mụ t vic chuyn quyn s hu t b
(titleflow) mụ t vic chuyn quyn s hu t b
phn ny sang b phn khỏc trong ng dõy. Nguyờn vt liu u vo
phn ny sang b phn khỏc trong ng dõy. Nguyờn vt liu u vo
c chuyn quyn s hu t cỏc nh cung ng sang cỏc nh sn xut v
c chuyn quyn s hu t cỏc nh cung ng sang cỏc nh sn xut v
sau ú quyn s hu cỏc sn phm hon chnh c chuyn t nh sn
sau ú quyn s hu cỏc sn phm hon chnh c chuyn t nh sn
xut n cỏc lỏi buụn ri n tay ngi tiờu dựng. Nhng nu cỏc nh
xut n cỏc lỏi buụn ri n tay ngi tiờu dựng. Nhng nu cỏc nh
buụn ch nhn sn phm di dng ký gi thỡ nh th l h khụng cú mt
buụn ch nhn sn phm di dng ký gi thỡ nh th l h khụng cú mt
trong lu chuyn s hu.
trong lu chuyn s hu.
Lu chuyn chi tr
Lu chuyn chi tr
(payment flow) din t khỏch hng chi tr hoỏ n
(payment flow) din t khỏch hng chi tr hoỏ n
qua ngõn hng hoc cỏc c s ti chớnh khỏc cho nh buụn, nh buụn chi
qua ngõn hng hoc cỏc c s ti chớnh khỏc cho nh buụn, nh buụn chi
tr cho nh sn xut, nh sn xut chi tr cho cỏc nh cung ng. Ngoi ra
tr cho nh sn xut, nh sn xut chi tr cho cỏc nh cung ng. Ngoi ra
cũn cú vic chi tr cho ngi vn ti hoc thuờ lu kho.
cũn cú vic chi tr cho ngi vn ti hoc thuờ lu kho.
Lu chuyn thụng tin
Lu chuyn thụng tin
(Information flow) cho thy cỏc b phn trong
(Information flow) cho thy cỏc b phn trong
ng dõy trao i thụng tin vi nhau. Cú th trao i gia hai b phn
ng dõy trao i thụng tin vi nhau. Cú th trao i gia hai b phn
k cn hoc khụng k cn nhau.
k cn hoc khụng k cn nhau.
Lu chuyn c ng
Lu chuyn c ng
(Promotion flow) mụ t nhng dũng nh hng cú
(Promotion flow) mụ t nhng dũng nh hng cú
nh hng (qung cỏo, bỏn hng cỏ nhõn, khuyn mi, tuyờn truyn) t
nh hng (qung cỏo, bỏn hng cỏ nhõn, khuyn mi, tuyờn truyn) t
b phn ny n b phn khỏc trong ng dõy. Cỏc nh cung ng
b phn ny n b phn khỏc trong ng dõy. Cỏc nh cung ng
qung cỏo tờn tui v mt hng ca mỡnh vi nh sn xut cng nh vi
qung cỏo tờn tui v mt hng ca mỡnh vi nh sn xut cng nh vi
ngi tiờu dựng vi hy vng s to nh hng ti nh sn xut khin h
ngi tiờu dựng vi hy vng s to nh hng ti nh sn xut khin h
chp nhn mt hng cung ng ca mỡnh. Nh sn xut thỡ c ng vi
chp nhn mt hng cung ng ca mỡnh. Nh sn xut thỡ c ng vi
nh buụn, v vi khỏch hng.
nh buụn, v vi khỏch hng.
2. T CHC V HOT NG CA KấNH
2.1. HOT NG CA KấNH
Mt kờnh phõn phi l s liờn kt cỏc c s khỏc nhau li vỡ li ớch chung.
Mi thnh viờn trong ng dõy u da vo nhng thnh viờn khỏc. Mi thnh
viờn gi mt vai trũ riờng v chuyờn thc hin mt hay nhiu chc nng.
Mt cỏch lý tng, vỡ s thnh cụng ca cỏ nhõn cỏc thnh viờn tu thuc
vo thnh cụng ca c ng dõy, nờn mi c s trong ng dõy u phi hiu
v chp nhn phn vic riờng ca mỡnh phi hp mc tiờu v hot ng ca
5
mỡnh vi mc tiờu v hot ng ca cỏc thnh viờn khỏc, v phi hp hon
thnh mc tiờu ca c ng dõy.
Mi c s phi xem xột hot ng ca mỡnh tỏc ng th no n s hot ng
ca c ng dõy. Cỏc nh sn xut, nh bỏn s v bỏn l phi b xung nhu cu
ca nhau v phi hp to c nhiu li nhun hn so vi khi hot ng mt
mỡnh. Bng s hp tỏc, h cú th nm bt, cung ng v tho món th trng ch
ớch tt hn.
Nhng cỏ nhõn cỏc thnh viờn thng khụng cú cỏi nhỡn ton cc nh th.
H thng quan tõm nhiu hn ti nhng mc tiờu ngn hn ca mỡnh v nhng
giao dch n nhng c s k cn trong ng dõy. Trong khi vic hp tỏc
t nhng mc tiờu chung ụi khi li cú ngha l phi t b nhng mc tiờu cỏ
nhõn, iu ny l khụng th cú c. Tuy rng cỏc thnh viờn ph thuc ln
nhau, nhng h vn thng hot ng c lp vỡ nhng li ớch ngn hn tt nht
ca h. H thng khụng ng ý v vai trũ mi thnh viờn phi lm, v vn
ai phi lm gỡ v nhn c li ớch gỡ. Nhng bt ng v vai trũ v mc tiờu
nh th dn n xung t trong kờnh.
Xung t chiu ngang l nhng xung t gia cỏc c s cựng cp ca
kờnh. Vic nh giỏ khỏc nhau gia cỏc c s cựng cp, s khỏc nhau v mc
qung cỏo cng nh vic ln chim lónh th ó c phõn s gõy ra nhng xung
t gia chớnh cỏc c s cựng cp ca mt kờnh.
Xung t chiu dc thng thy hn v xy ra gia cỏc cp khỏc nhau
trong cựng ng dõy (kờnh). Nhng xung t cú th xy ra khi cụng ty mun
cng ch cỏc nh buụn v vic nh giỏ, cỏc dch v v qung cỏo. Xung t
cng cú th do cụng ty qua mt nh bỏn s giao hng tn ni cho nhng nh
bỏn l ln.
ton ng dõy hot ng tt, cn chuyờn bit hoỏ vai trũ ca tng
thnh viờn, v cỏc xung t phi c iu gii hu hiu. S hp tỏc, chuyờn
bit hoỏ vai trũ v iu gii xung t trong ng dõy ch thc hin c vi
mt cp lónh o vng mnh. ng dõy s hot ng tt hn nu cú mt c s
6
hay mt gung mỏy iu hnh cú quyn lc phõn chia lc lng hp lý trong
ng dõy, cú quyn phõn nhim v v iu gii xung t.
2.2. T chc kờnh
2.2.1 S PHT TRIN CA H THNG TIP TH DC
Mt trong nhng bc tin cú ý ngha trong thi gian gn õy l s xut
hin nhng h thng tip th dc i chi vi cỏc kờnh tip th truyn thng.
Di õy ta s i chiu hai kiu t chc kờnh núi trờn:
Mt kờnh tip th truyn thng bao gm nh sn xut, nh bỏn s v nh
bỏn l c lp. Mi nh l mt doanh nghip riờng luụn tỡm cỏch tng ti a li
nhun ca mỡnh, cho dự cú lm gim li nhun ca c h thng cng c.
Khụng mt thnh viờn no thc s nm quyn kim soỏt ton phn hay ỏng k
i vi thnh viờn khỏc, v khụng cú gung mỏy chớnh thc no lo vic phõn
chia nhim v v gii quyt sung t.
Mt h thng tip th dc (VMS: vertical marketing system) bao gm
nh sn xut, nh bỏn s v nh bỏn l hot ng nh mt th thng nht. Hoc
mt thnh viờn ny l ch ca cỏc thnh viờn khỏc, hoc cho h c quyn kinh
tiờu, hoc cú quyn lc mnh n ni cỏc thnh viờn kia phi hp tỏc. VMS cú
th do mt nh sn xut, mt nh bỏn l, hay nh bỏn s thng tr. Theo Mc
Cammon VMS c th hin nh l: mt mng li cú trng trỡnh trng tõm
v iu hnh mt cỏch chuyờn nghip, c hoch nh t mc tit kim
trong hot ng tip cn c th trng nhiu nht. VMS xut hin nhm
kim soỏt hot ng ca kờnh v iu gii xung t do vic mi thnh viờn ch
lo i theo li ớch ca mỡnh. Nú t c s tit kim qua quy mụ, kh nng mua
bỏn, v xoỏ b c nhng cụng vic trựng lp. VMS ó tr thnh kiu phõn
phi ch yu trong th trng hng tiờu dựng.
Chỳng ta s xem xột cỏc kiu VMS c th hin trong bng di õy:
mi loi cú mt gung mỏy khỏc nhau thit lp hoc s dng quyn lc lónh
o trong ng dõy.
7
Trong mt VMS cụng ty (tp on), s hp tỏc v iu gii xung t t
c nh cú mt ch s hu ti nhiu cp trong kờnh.Trong mt VMS hp
ng, cỏc nhim v v gung mỏy iu hnh c thit lp qua nhng hp ng
tho thun gia cỏc thnh viờn vi nhau. Trong mt VMS c h tr, s lónh
o nm trong tay mt hay vi thnh viờn ni bt nht ca kờnh.
VMS CễNG TY. Mt VMS cụng ty kt hp cỏc bc sn xut v phõn
phi v cựng mt ch s hu. Trong nhng h thng hp tỏc thng nht ú, s
hp tỏc v iu gii xung t c thc hin qua nhng cung cỏch t chc thụng
thng.
VMS hp ng. Mt VMS hp ng (contractual VMS) bao gm cỏc
c s c lp nhiu cp sn xut v phõn phi khỏc nhau cựng thng nht
chng trỡnh ca h li trờn c s nhng hp ng nhm t c s tit kim
v hiu qu doanh s cao hn khi hot ng mt mỡnh. Nhng VMS hp ng
ó bnh trng mnh trong nhng nm gn õy v tr thnh mt bc tin ý
ngha nht trong nn kinh t. Cỏc VMS hp ng cú 3 kiu:
S 2: Kờnh tip th thụng thng v cỏc h thng
tip th dc
8
Kờnh tip
th thụng
thng
VMS cú
VMS cú
h
h
p
p
ng
ng
VMS H
VMS H
p
p
nh
nh
t
t
H
H
th
th
ng
ng
ti
ti
p th
p th
d
d
c
c
VMS cú
VMS cú
i
i
u h nh
u h nh
Chu
Chu
i t
i t
nguy
nguy
n do
n do
nh bỏn s
nh bỏn s
b
b
o tr
o tr
H
H
p tỏc xó
p tỏc xó
bỏn l
bỏn l
Cỏc t
Cỏc t
ch
ch
c
c
c quy
c quy
n
n
kinh tiờu
kinh tiờu
H
H
bỏn s
bỏn s
c quy
c quy
n
n
kinh tiờu do
kinh tiờu do
nh sx b
nh sx b
o
o
tr
tr
H
H
bỏn l
bỏn l
c quy
c quy
n
n
kinh tiờu do
kinh tiờu do
nh sx b
nh sx b
o
o
tr
tr
H
H
quy
quy
n kinh
n kinh
tiờu do m
tiờu do m
t
t
cụng ty dv
cụng ty dv
b
b
o tr
o tr
Chui t nguyn do nh bỏn s bo tr. Nhng nh bỏn s t chc cỏc
chui t nguyn gm cỏc nh bỏn l c lp nhm giỳp h cnh tranh vi
nhng t chc chui ln. Ngi bỏn s ra mt chng trỡnh trong ú
cỏc nh bỏn l s tiờu chun hoỏ vic bỏn hng ca mỡnh v t c tit
kim trong mua hng c nhúm cú th cnh tranh hu hiu vi cỏc t
chc chui ln.
Hp tỏc xó ngi bỏn l. Cỏc nh bỏn l cú th khi xng v t chc
mt doanh nghip mi vi s hu chung lm vic buụn bỏn s v nu
c thỡ sn xut luụn. Cỏc thnh viờn tp chung vic mua ca h thụng
qua hp tỏc xó ngi bỏn l v cựng hoch nh vic qung cỏo chung.
Li nhun c chia cho cỏc thnh viờn tng xng vi nhng s mua
ca h. Nhng nh bỏn l khụng phi xó viờn cng cú th mua hp tỏc
xó nhng khụng c chia li.
Cỏc t chc c quyn kinh tiờu. Mt thnh viờn trong kờnh c gi l
ngi c quyn kinh tiờu cú th ni vi cụng on liờn tc trong quy
trỡnh sn xut - phõn phi. c quyn kinh tiờu (franchising) l bc phỏt
trin nhanh nht v hp dn nht ca hot ng bỏn l trong my nm
qua. Mc dự da trờn mt s quan nim c, nhng mt s hỡnh thc ca
c quyn kinh tiờu thỡ hon ton mi m. Cn phõn bit 3 dng c
quyn kinh tiờu:
Th nht l h thng c quyn kinh tiờu ca ngi bỏn l do nh
sn xut bo tr, tiờu biu l trong ngnh xe hi. Thớ d nh hóng
9
Ford, cp giy phộp cho cỏc nh buụn bỏn xe ca h, cỏc nh buụn
l nhng nh kinh doanh c lp ng ý tho ỏp cỏc iu kin v
vic bỏn v cung ng dch v cho khỏch.
Th nhỡ l h thng c quyn kinh tiờu ca ngi bỏn s do nh
sn xut bo tr.
Th ba l h thng kinh tiờu ca ngi bỏn l do mt cụng ty bo
tr. õy mt cụng ty dch v ng ra t chc c mt h thng
a dch v ca h n vi khỏch hng.
2.2.2. S PHT TRIN CA H THNG TIP TH HNG NGANG
Mt phỏt trin khỏc v mt t chc ng dõy (kờnh) l s sn sng ca
hai hay nhiu cụng ty mt cp hp li vi nhau khai thỏc mt thi c no
ú mi xut hin. Mi cụng ty u cú th thiu vn, k thut, sn lng v cỏc
ti lc tip th phiờu lu mt mỡnh, hoc l h ngi ri ro, hoc nhỡn ra mt
sc mnh mi khi hp tỏc vi cụng ty khỏc. Cỏc cụng ty cú th lm vic vi
nhau trờn c s nht thi hay lõu di, hoc lp mt cụng ty riờng. Mt s nh
kinh t gi õy l tip th cng sinh.
3. NHNG QUYT NH V LA CHN V QUN TR KấNH
3. NHNG QUYT NH V LA CHN V QUN TR KấNH
3.1. Cỏc tỡnh hung v cỏc bc ca quỏ trỡnh la chn kờnh
Cỏc quyt nh v vic la chn kờnh phõn phi v cỏc t chc
Cỏc quyt nh v vic la chn kờnh phõn phi v cỏc t chc
trung gian c t ra cho cỏc nh sn xut trong cỏc trng hp sau:
trung gian c t ra cho cỏc nh sn xut trong cỏc trng hp sau:
- Khi nh sn xut a ra th trng mt loi sn phm hoc dch v mi.
- Khi nhu cu hay tp tớnh ca ngi tiờu dựng thay i (mc sng c ci
thin, thi gian lm vic tng, cu trỳc dõn c thay i ).
- Khi m cu trỳc ca h thng bỏn hng, th phn ca cỏc kờnh phõn phi
thay i hoc khi xut hin nhng kờnh phõn phi mi.
- Khi i th cnh tranh bt buc nh sn xut phi thay i tiờu chun la
chn h thng phõn phi.
- Khi nh sn xut thay i chin lc v mun bỏn sn phm ca mỡnh
nhng kờnh phõn phi khỏc so vi h thng thụng thng.
10
Vic nghiờn cu la chn cỏc kờnh phõn phi c tin hnh chia lm 4
giai on:
a) Bc u tiờn l la chn di ca cỏc kờnh phõn phi
b) Tip theo, i vi mi mt loi kờnh phi tin hnh tớnh toỏn la chn s
lng cỏc c s tham gia vo vic phõn phi sn phm. Vic tớnh toỏn ny
phi c thc hin theo tng vựng a lý trờn nguyờn tc m bo phõn
phi sn phm n ngi tiờu dựng nhng phi trỏnh s cnh tranh i
u trc tip gia cỏc nh phõn phi ca chớnh doanh nghip sn xut.
c) Tuyn chn cỏc t chc, cụng ty, hoc cỏc ca hng c th m nhn vai
trũ nh phõn phi sn phm ca doanh nghip.
d) Xỏc nh phng thc, quy trỡnh v k hoch phõn phi sn phm.
3.2. La chn danh sỏch cỏc nh phõn phi:
cú c mt h thng phõn phi cú hiu qu, doanh nghip cn thit
phi tin hnh la chn danh sỏch cỏc nh phõn phi m h mun hp tỏc. Sau
ú i vi mi mt kờnh phõn phi cn phi tin hnh theo cỏc bc sau:
a) Xỏc nh danh sỏch cỏc nh phõn phi cú th hp tỏc
b) Xỏc nh s lng cỏc nh phõn phi cn cú cho tng khu vc
c) La chn chớnh thc cỏc nh phõn phi theo cỏc tiờu chun:
- Kh nng cnh tranh
- Doanh s bỏn hng
- Mc li nhun
- Uy tớn ca nh phõn phi
- Cỏc chc nng m cỏc nh phõn phi cú th m nhn
- Cỏc dch v m nh phõn phi cú th cung cp cho khỏch hng
- Mc trung thnh ca nh phõn phi i vi cỏc quy nh, chớnh sỏch
thng mi ca nh sn xut.
Bng 1: 8 tiờu chun ỏnh giỏ, la chn 1 kờnh phõn phi:
Cỏc tiờu chun ỏnh giỏ, la chn
11
HèNH NH
Hỡnh nh ca kờnh phõn phi liu cú tỏc ng tớch
cc n hỡnh nh ca sn phm?
Mc tiờu Kờnh phõn phi cú phự hp vi thúi quen mua
bỏn ca khỏch hng
Thi hn Thi gian cn thit phỏt trin kờnh phõn phi
liu cú phự hp vi mc tiờu ca doanh nghip?
Kh nng sinh lói Vic s dng kờnh phõn phi liu cú cho phộp
doanh nghip t mc tiờu li nhun ra?
Kh nng kim soỏt Liu doanh nghip cú kh nng kim soỏt c s
hot ng ca kờnh phõn phi?
Tớnh nng ng Kờnh phõn phi cú c tớnh nng ng cn thit?
Tớnh tng thớch Kờnh phõn phi mi liu cú tỏc ng th no n
h thng phõn phi hin hnh ca doanh nghip?
S khỏc bit Kờnh phõn phi mi liu cú im no khỏc bit
vi cỏc ý tng ang c cỏc i th cnh tranh
tỡm kim?
3.3. Kớch thớch cỏc thnh viờn ca kờnh
Gii trung gian phi c thng xuyờn kớch thớch lm n mc tt
nht. Cỏc iu khon khin h ng ý tham gia kờnh cng l mt vi kớch thớch,
nhng cng cn b xung bng vic thng xuyờn giỏm sỏt v khớch l ca nh
sn xut. Nh sn xut khụng phi ch bỏn hng qua cỏc trung gian m cũn bỏn
hng cho cỏc trung gian na.
Vic kớch thớch cỏc thnh viờn ca kờnh lm vic tht tt phi bt u
bng n lc ca nh sn xut hiu c nhu cu v c mun ca cỏc trung
gian.
Nhng ngh c lit kờ di õy nhm giỳp ta hiu hn v gii trung
gian:
Gii trung gian khụng phi l mt khõu c thuờ mn nm
Gii trung gian khụng phi l mt khõu c thuờ mn nm
trong dõy truyn do nh sn xut to ra, m cú th l mt th
trong dõy truyn do nh sn xut to ra, m cú th l mt th
trng c lp Sau mt s th nghim, h ó n nh vi
trng c lp Sau mt s th nghim, h ó n nh vi
mt kiu hot ng no ú, h thc hin cỏc chc nng m h
mt kiu hot ng no ú, h thc hin cỏc chc nng m h
12
cho l tt yu theo chiu hng cỏc mc tiờu riờng ca h, h
cho l tt yu theo chiu hng cỏc mc tiờu riờng ca h, h
nh ra nhng chớnh sỏch cho mỡnh bt c ch no h cm
nh ra nhng chớnh sỏch cho mỡnh bt c ch no h cm
thy c t do lm iu ú
thy c t do lm iu ú
Gii trung gian thng hnh ng nh mt nhõn viờn mua bỏn cho
khỏch hng v ch sau ú mi nh mt i lý bỏn cho cỏc nh cung
ng ca h H quan tõm n vic bỏn bt k sn phm no m
khỏch mun mua
Cỏc trung gian c gng ghộp mi mún hng h bỏn vo mt chựm,
mt nhúm m h cú th bỏn chung cho cỏc khỏch hng. N lc bỏn
hng ca h trc ht l bỏn c mt nhúm hng hn l tng mún
hng riờng l
Tr khi cú khuyn khớch, cũn khụng thng thỡ trung gian khụng ghi
chộp vic bỏn tng nhón hng mt Nhng thụng tin hu dng
trong phỏt trin sn phm, nh giỏ, lm bao bỡ hay hoch nh
qung bỏ s b chỡm mt trong h thng s sỏch thiu tiờu chun ca
gii trung gian, v ụi khi cũn giu gim khụng cho cỏc nh sn xut
bit ti
3.4. ỏnh giỏ cỏc thnh viờn ca kờnh
Nh sn xut phi nh k ỏnh giỏ hot ng ca ngi trung gian
Nh sn xut phi nh k ỏnh giỏ hot ng ca ngi trung gian
theo nhng tiờu chun nh nh mc doanh s t c, mc lu kho
theo nhng tiờu chun nh nh mc doanh s t c, mc lu kho
trung bỡnh, thi gian giao hng cho khỏch, cỏch s lý hng hoỏ tht thoỏt
trung bỡnh, thi gian giao hng cho khỏch, cỏch s lý hng hoỏ tht thoỏt
hoc h hng, mc hp tỏc trong cỏc trng trỡnh qung cỏo v hun
hoc h hng, mc hp tỏc trong cỏc trng trỡnh qung cỏo v hun
luyn ca cụng ty, v nhng dch v h phi lm cho khỏch.
luyn ca cụng ty, v nhng dch v h phi lm cho khỏch.
Nh sn xut thng t nh mc doanh s cho trung gian. Sau mi thi
k, nh sn xut cú th cho lu hnh mt danh sỏch mc doanh s t c ca
tng nh trung gian. Danh sỏch ny cú th kớch thớch ngi trung gian hng
thp hn c gng vn lờn, cũn ngi trung gian cú th hng cao thỡ c gng
13
duy trỡ v tng hn na. Mc doanh s t c ca cỏc trung gian cú th c
so sỏnh vi mc h ó t trong k trc ú. T l tng tin bỡnh ca c nhúm
cú th c dựng nh mt tiờu chun.
4. NHNG QUYT NH PHN PHI HNG HO VT CHT
4. NHNG QUYT NH PHN PHI HNG HO VT CHT
Kho sỏt khớa cnh vt cht ca vic phõn phi ngha l, lm th no cỏc
cụng ty lu kho, x lý v chuyn hng hoỏ chỳng cú mt trong tm tay khỏch
hng vo ỳng ch v ỳng lỳc. Vic thu hỳt v tho món c khỏch hng ó
chu nh hng rt ln bi kh nng phõn phi hng hoỏ ca ngi bỏn. õy,
chỳng ta s sem xột bn cht, cỏc mc tiờu, cỏc h thng, v cỏc khớa cnh t
chc ca vic phõn phi hng hoỏ.
4.1. Bn cht ca s phõn phi hng hoỏ vt cht
Phõn phi hng hoỏ vt cht (physical distribution) (trỏi vi hng hoỏ dch
v) bao gm cỏc dch v cú liờn quan n vic lp k hoch, thc hin v kim
soỏt cỏc dũng lu chuyn nguyờn liu cng nh thnh phm t ni sn xut ti
ni s dng nhm ỏp ng c nhu cu ca ngi tiờu dựng vi mt mc lói
no ú. Nhng yu t chớnh ca phi thc phõn phi hng hoỏ vt cht c
trỡnh by nh hỡnh di õy:
S 3: Chi phớ
cho tng yu t
ca vic phõn phi
hng tớnh theo
phn trm trờn
tng chi phớ hng.
Chi phớ ln
trong phõn phi
hng l vn ti,
kốm theo kho bói,
thc hin lu kho, nhp v xut hng, úng gúi, iu hnh v s lý n t
hng.
14
Vận tải xa 46%
Kho bãi 26%
Giao và nhận 6%
Điều hành 4%
Xử lý đơn đặt
hàng 3%
L;u kho 10%
Đóng gói 5%
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét