Chủ Nhật, 20 tháng 4, 2014

Bài 61 -Hiện tượng tự cảm


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Bài 61 -Hiện tượng tự cảm": http://123doc.vn/document/573729-bai-61-hien-tuong-tu-cam.htm



GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
KH I Ố
11

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 1
Câu 2
Câu 2
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 11
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 11
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ

HI
HI
ỆN TƯỢNG
ỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
TỰ CẢM
HI
HI
ỆN TƯỢNG
ỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
TỰ CẢM
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ

I. THÍ NGHIỆM:
E r
Đ
+ -
K
MỞ K
ĐĨNG K
E r
Đ
+ -
K
L
Hình 1 Hình 2
Mạch điện hình 1 và 2 có gì khác nhau?
- Hình 2 có mắc thêm cuộn dây L có lõi sắt ở giữa.
Hãy quan sát sự cháy sáng của đèn Đ ở hai hình khi đóng khố K?
- Khi đóng khố K, đèn Đ ở hình 1 sáng ngay, đèn Đ ở hình 2 dần dần sáng lên.
Hãy quan sát sự khác nhau của đèn Đ ở hai hình khi mở khố K?
- Khi mở khố K, đèn Đ ở hình 1 tắt ngay, đèn Đ ở hình 2 sáng l lên rồi tắt
dần.
Vì sao có sự khác nhau này giữa hai mạch điện ở hình 1 và 2 ?
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ


Giải thích:
E r
Đ
+ -
K
L
MỞ K ĐĨNG K
I
I
- Khi K đóng, dòng điện
chạy qua L tăng.
Xuất hiện dòng điện cảm
ứng I
C có chi uề
chống lại sự
tăng của dòng điện chính
trong mạch. Kết quả là
dòng điện I qua đèn tăng
chậm.
0≠∆⇒
φ
SB.=⇒
φ
tăng
InB 10.4
7−
=⇒
π
tăng
B

I
C
C
B

I
Nêu biểu thức từ trường của ống
dây sinh ra khi có dòng điện I chạy
qua?
Nêu biểu thức xác đònh từ thông
xuyên qua vòng dây?
Cái gì xuất hiện khi có sự biến
thiên từ thông qua diện tích giới
hạn bởi vòng dây?
B

I
C
C
B

I
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ


Giải thích:
- Khi K mở, dòng i n ch y đ ệ ạ
qua L giảm nhanh.
Ống dây cũng sinh ra dòng
điện cảm ứng chống lại sự
giảm của dòng điện chính.
Vì từ thơng xun qua cuộn
dây giảm mạnh nên dòng
điện cảm ứng I
C
lớn, chạy
qua đèn làm đèn l sáng
lên.
0≠∆⇒
φ
SB.=⇒
φ
giảm
InB 10.4
7−
=⇒
π
giảm
B

I
C
C
B

I
E r
Đ
+ -
K
L
ĐĨNG KMỞ K
I
I
B

I
C
C
B

I
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ

ILISn 10.4
7
=≈⇒

πφ
Với phụ thuộc vào dạng hình học của ống dây hay
phần của mạch điện gọi là độ tự cảm (L>0).
SnL .10.4
7−

π
nIB .10.4
7−

π
Từ trường trong lòng ống dây:
SBSB .cos ==
αφ
Từ thơng xun qua lòng ống dây:
II. ĐỘ TỰ CẢM:
( vì mặt phẳng chứa vòng dây nên
).
⊥B

0=
α
A
Wb
H
1
1
1 =
Đơn vị độ tự cảm: Trong hệ SI, đơn vị độ tự cảm là Henry, ký hiệu H
Hãy nêu biểu thức tính từ thông chui qua diện tích S của vòng dây?
B

n

KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ
TRƯỜNG
CỦNG CỐ

III. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG TỰ CẢM:
IL ∆=∆⇒ .
φ
t
E


=
φ
Ta có
Đối với ống dây nhất định L = hằng số,
Vậy suất điện động tự cảm tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường
độ dòng điện chạy trong mạch đó.
Với
ILIL .'.
12
−=−=∆
φφφ
t
I
LE


=
Do đó:
Hãy nhắc lại biểu thức tính suất điện động cảm ứng của vòng dây?
Hãy nhận xét sự phụ thuộc của suất điện động E?
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ

IV. NĂNG LƯNG CỦA TỪ TRƯỜNG:
L : độ tự cảm ( H)
I : cường độ dòng điện qua ống dây (A)
W : năng lượng từ trường (J)
2
.
2
1
ILW =
Đèn sáng lóe lên khi ngắt khóa K do có dòng điện cảm ứng sinh ra
bởi từ trường cảm ứng B
C
. Năng lượng của từ trường này chứng minh
được là:
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ

CỦNG CỐ
- Khi đóng K, xuất hiện dòng I
C
chống lại sự tăng
của dòng điện chạy qua L => đèn sáng chậm.
- Khi mở K, xuất hiện dòng I
C
chống lại sự giảm
của dòng điện chạy qua L => đèn sáng lóe lên.
-
Từ thông xuyên qua ống dây:
L : là độ tự cảm của ống dây hay một phần của
mạch, chỉ phụ thuộc vào dạng hình học của ống
dây hay một phần của mạch điện, L > 0, đơn vò là
Henry (H).
IL.=
φ
- Suất điện động tự cảm:
t
I
LE


=
- Năng lượng từ trường:
2
.
2
1
ILW =
MỞ K ĐĨNG K
E r
Đ
+ -
K
L
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ

Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng nhất :
Độ tự cảm L phụ thuộc vào
a) Dòng điện trong ống dây hay một phần của
mạch điện.
b) Dạng mạch điện hay một phần của mạch
điện.
c ) Dạng hình học của ống dây hay mạch điện.
d ) Dạng hình học của ống dây hay một phần
của mạch điện.
X
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ

Câu 2 : Chọn đáp số đúng của bài toán sau:
Trong mạch điện có độ tự cảm L có dòng điện giảm từ
I xuống ½ I trong thời gian 2 giây thì suất điện động
tự cảm có giá trò là:
a) I L
b) ½ I L
c) ¼ I L
d) 1/8 I L
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ





CÂU 1:
Nêu khái niệm từ thơng? Biểu thức và các trường hợp đặc biệt
của từ thơng?
Return
Return
Lecture
Lecture
- Từ thơng đặc trưng cho số đường cảm
ứng từ xun qua diện tích giới hạn bởi
vòng dây.
-
Biểu thức:
-
Đơn vị: : Từ thơng (Wb)
B : Từ trường (T)
S : Diện tích (m
2
)
-
Trường hợp đặc biệt:
+
+
TR L I:Ả Ờ
B

α
n

αφ
cos SB=
φ
SBnB .// =⇒
φ


0=⇒⊥
φ
nB


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét