Chủ Nhật, 20 tháng 4, 2014

Giáo án tiếng việt 1 cả năm


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Giáo án tiếng việt 1 cả năm": http://123doc.vn/document/573470-giao-an-tieng-viet-1-ca-nam.htm


Bài 2 : b
Ngày dạy :I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ b và âm b
2.Kó năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và
tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các
hoạt động học tập khác nhau của
trẻ em và của các con vật
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ôli,sợi
dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng
con,phấn,khăn lau
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe)
- Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
T
G
Hoạt động của
GV
Hoạt động
của HS
Giáo án Tiếng Việt Trang 5
Giới thiệu bài-GV giới thiệu
qua tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi
âm:
+Mục tiêu: Nhận biết
được chữ b và âm b
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ b
gồm 2 nét :nét khuyết trên
và nét thắt
Hỏi: So sánh b với e?
-Ghép âm và phát âm: be,b
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy
trình chữ b
-Cách tiến hành:GV viết
mẫu trên bảng lớp.
-Hướng dẫn viết bảng
con :
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng âm
Thảo luận và trả
lời: bé, bẻ, bà,
bóng
Giống: nét thắt
của e và nét
khuyết trên của b
Khác: chữ b có
thêm nét thắt
Ghép bìa cài.
Đọc (C nhân- đ
thanh)
Viết : b, be
Đọc :b, be (C
nhân- đ thanh)
Giáo án Tiếng Việt Trang 6
b ,be
-Cách tiến hành: Đọc bài
tiết 1
GV sữa lỗi phát âm cho
học sinh
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS tô đúng âm b và
tiếng be vào vở
Cách tiến hành:GV hướng
dẩn HS tô theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
“Việc học tập của từng cá
nhân”
MT:HS nói được các hoạt
động khác của trẻ em
Cách tiến hành:
Hỏi: -Ai học bài? Ai đang
tập viết chữ e?
- Bạn voi đang làm
gì? Bạn ấy có biết đọc chữ
không?
- Ai đang kẻ vở? Hai
bạn nhỏ đang làm gì?
- Các bức tranh có gì
giống và khác nhau?
4: Củng cố và dặn dò
Viết vở Tập viết
Thảo luận và trả
lời
Giống :Ai cũng
tập trung vào việc
học tập
Khác:Các loài
khác nhau có
những
công việc khác
nhau
Giáo án Tiếng Việt Trang 7
Đọc SGK
-Củng cố và dặn dò
–Nhận xét và tuyên dương
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Giáo án Tiếng Việt Trang 8
Bài 3: Dấu sắc /
Ngày dạy
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc , biết
ghép tiếng bé
2.Kó năng :Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự
vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt
động khác nhau của trẻ em
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của
bé ở nhà trường
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con,
phấn, khăn lau.
III. Hoạt động dạy học : Tiết 1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em)
-Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3
em)
- Nhận xét KTBC
3. Bài mới :
Giáo án Tiếng Việt Trang 9
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài- GV giới thiệu
qua tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu
thanh:
+Mục tiêu: nhận biết được dấu và
thanh sắc ,
biết ghép tiếng bé
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu: Dấu sắc
là một nét nghiên phải (/)
Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ?
b. Ghép chữ và phát âm:
-Hướng dẫn ghép:
-Hướng dẫn đọc:
Hoạt động 2:Tập viết
MT:HS viết đúng dấu sắc
tiếng bé
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng
con :
+Viết mẫu trên trên bảng
lớp(Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
Đọc dấu sắc trong
các tiếng bé, lá, chó,
khế, cá(Cá nhân-
đồng thanh)

Thảo luận và trả lời
câu hỏi: Thước đặt
nghiêng
Tiếng be thêm dấu
sắc được tiếng
bé(Ghép bìa cài)
bé(Cá nhân- đồng
thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con:
(Cnhân- đthanh)
Giáo án Tiếng Việt Trang 10
+Hướng dẫn viết trên
không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng
tiếng bé
-Cách tiến hành:Đọc lại
bài tiết 1
GV sữa lỗi phát âm
Hoạt động 2: Luyện viết
+Mục tiêu: HS tô đúng:be ,bé vào
vở
+Cách tiến hành :Hướng
dẫn HS tô theo từng dòng.

Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: “Nói về các
sinh hoạt thường gặp của
các em bé ở tuổi đến
trường”.
+Cách tiến hành :Treo
tranh
Hỏi: -Quan sát tranh :
Những em bé thấy những
gì?
Phát âm bé(Cá
nhân- đồng thanh)
Tô vở tập viết
Thảo luận nhóm
( Các bạn đang ngồi
học trong lớp.Hai
bạn gái nhảy dây.
Bạn gái đi học)
Đều có các bạn đi
học
Giáo án Tiếng Việt Trang 11
-Các bức tranh có gì
chung?
-Em thích bức tranh
nào nhất ? Vì sao?
Phát triển chủ đề nói:
-Ngoài hoạt động kể trên,
em và các bạn có những
hoạt động nào khác?
-Ngoài giờ học,em thích
làm gì nhất?
-Đọc lại tên của bài này?
4. Củng cố dặn dò
-Đọc SGK, bảng lớp
-Củng cố dặn dò
-Nhận xét – tuyên dương
Bé(Cá nhân- đồng
thanh)
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Giáo án Tiếng Việt Trang 12
Tuần 2
Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết
ghép các tiếng : bẻ, bẹ
2.Kó năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ
đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt
động bẻ của bà mẹ, bạn gái vàcác
nông dân trong tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh
đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn,
khăn lau
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
Giáo án Tiếng Việt Trang 13
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói
cá, cá mè( Đọc 5- 7 em)
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài - GV giới
thiệu qua tranh ảnh tìm
hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu
thanh:
+Mục tiêu:-Nhận biết được dấu
hỏi, dấu nặng
-Biết ghép các tiếng :
bẻ, bẹ
+Cách tiến hành :
a. Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một
nét móc
Hỏi:Dấu hỏigiống hình
cái gì?

- Dấu nặng : Dấu nặng là
một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu
hỏi
Đọc các tiếng
trên(Cá nhân- đồng
thanh)
Thảo luận và trả
lời : giống móc câu
đặt ngược, cổ ngỗng
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu
nặng
Đọc các tiếng trên
(Cá nhân- đồng
thanh)
Giáo án Tiếng Việt Trang 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét