Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014

800 câu trắc nghiệm vật lí 11


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "800 câu trắc nghiệm vật lí 11": http://123doc.vn/document/571058-800-cau-trac-nghiem-vat-li-11.htm


Bài 4:hai điện tích điểm trái dấu cùng độ lớn 2.10
-7
C đặt trong một môi trường đồng chất có
ε
=4 thì hút nhau
bằng một lực 0,1N.Khoảng cách giữa hai điện tích là:
A.2.10
-2
cm B.2cm
C.3.10
-3
cm D.3cm
Bài 5:hai điện tích q=6.10
-6
C và q=-6.10
-6
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong chân không.Một điện
tích q
1
=q đặt tại C là đỉnh của tam giác đềuABC.Lực tác dụng lên q
1
có độ lớn:
A.45N B.45.
3
N
C.90N D.Một giá trò khác
Bài 6 :có hai điện tích giống nhau đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau một đoạn 2d.Điện tích q
1

đặt tại C ở trên trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng bằng d. Lực tác dụng lên q
1
là:
A.
1
2
.
.
2.
q q
F K
d
=
B.
1
2
. . 2
.
2.
q q
F K
d
=
C.
1
2
. . 2
.
q q
F K
d
=
D.
1
2
.
.
q q
F K
d
=
Bài 7:có 3 điện tích q giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a.Lực tác dụng lên điện tích q
1
đặt tại
trọng tâm G của tam giác có độ lớn :
A.
1
2
.
.
3.
q q
F K
a
=
B.
1
2
. . 3
.
3.
q q
F K
a
=
C.
1
2
. . 3
.
q q
F K
a
=
D.
1
2
.
.
q q
F K
a
=
E.F=0
Bài 8:hai điện tích điểm q
1
và q
2
=-4.q
1
đặt cố đònh tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng a=30cm.Hỏi phải đặt
điện tích q ở đâu để nó cân bằng:
A.trên đường AB cách A 10cm,cách B 20cm
B. trên đường AB cách A 30cm,cách B 60cm
C. trên đường AB cách A 15cm,cách B 45cm
D. trên đường AB cách A 60cm,cách B 30cm
Bài 9:một quả cầu nhỏ có khối lượng m=1,6g mang điện tích q
1
=2.10
-7
C được treo bằng một sợi dây tơ dài
30cm.Đặt ở điểm treo một điện tích q
2
thì lực căng của dây giảm đi một nửa.Hỏi q
2
có giá trò nào sau đây:
A.2.10
-7
C B. 8.10
-7
C
C. 4.10
-7
C D. 6.10
-7
C
Bài 10: hai quả cầu nhỏ có cùng khối lượng m=1g treo vào một điểm 0 bằng hai dây tơ có cùng chiều dài
l.Truyền cho mỗi quả cầu một điện tích q=10
-8
C thì tách ra xa nhau một đoạn r=3cm.Hỏi dây có chiều dài nào
sau đây:
A.30cm B.20cm
C.60cm D.48cm
Bài 11:hai quả cầu nhỏ cùng có khối lượng m treo vào một điểm 0 bằng hai dây tơ cùng có chiều dài l.Do lực
đẩy tónh điện các sợi dây lẹch với phương thẳng đứng một góc
α
.Nhúng hai quả cầu vào trong dầu có
ε
=2 có
khối lượng riêng D=0,8.10
3
Kg/m
3
thì thấy góc lệch dây vẫn là
α
.Như vậy khối lượng riêng của quả cầu có giá
trò nào sau đây:
A. 0,8.10
3
Kg/m
3
B. 1,6.10
3
Kg/m
3
C. 1,2.10
3
Kg/m
3
D.Một giá trò khác
Bài 12: hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau và đặt trong chân không cách nhau một khoảng 5cm thì tương
tác nhau bằng một lực 8,1.10
-6
N.Điện tích tổng cộng của chúng là:
A.3.10
-9
C B. -3.10
-9
C
C. 3.10
-9
C hoặc-3.10
-9
C D. 3.10
-9
C hoặc-3.10
-9
C hoặc 0
Bài 13:hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có cường độ 4.10
-8
N.Nếu đặt chúng
trong điện môi có hằng số điện môi là 2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có cường độ:
A.8.10
-8
N B.0,5.10
-8
N
C.2.10
-8
N D.10
-8
N
Bài 14:có 3 điện tích bằng nhau và bằng 9.10
-8
C đạt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a=9cmtrong không
khí.Lực tónh điện lên mỗi điện tích là:
A.9.10
-3
N B.
3
9. 3.10 N

C.
3
4,5. 3.10 N

D.4,5.10
-3
N
Bài 15:hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
C và4.10
-7
C đẩy nhau một lực 0,1N trong không khí.Khoảng cách giữa
hai điện tích đó là:
A.6cm
B.3,6cm
C.3,6mm
D.6mm
BỔ SUNG I
Câu 1:Làm thế nào để giảm đi một nửa điện tích âm của electron
A.nối electron với một hạt không tích diện ,một nửa diện tích của electron sẽ chuyển sang hạt này
B.truyền cho electron một nửa điền tích dương của proton
C.lấy đi một nửa diện tích bằng cách điện hóa notron
D.điện tích của electron không thể tăng thêm hay giảm bớt.
Câu 2:hai vật tích điện trái dấu đặt trong chuông thủy tinh của một cái bơm chân không.Hút hết không khí
ra,các vật có tương tác lực điện với nhau không;
A.sẽ tương tác với nhau B. sẽ tương tác với nhau.
C. sẽ tương tác với các vật trong chuông nhưng không tương tác với vật bên ngoài
D. sẽ tương tác với các vật bên ngoài nhưng không tương tác với các vật bên trong
Câu 3:người ta làm nhiễm điện hưởng ứng cho một thanh kim loại,sau khi đã nhiễm điện thì số electron trong
thanh kim loại sẽ:
A.tăng lên B.giảm xuống C.không đổi D.lúc đầu tăng,sau đó giảm
Câu 4:cho một electron chuyển động về phía một bản kim loại .Hỏi khi đến gần bản kim loại electron sẽ chuyển
động như thế nào:
A.thẳng đều B.nhanh dần C.chậm dần D.không thể kết luận
Câu 5:Lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện sẽ thay đổi như thế nào khi điện tích của mỗi quả cầu giảm
đi 2 lần,còn khoảng cách giữa chúng giảm đi 4 lần:
A.tăng 64 lần B.tăng 16 lần C.tăng 4 lần D.giảm 2 lần
Bài 1:Electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử Hidro theo quỹ đạo tròn bán kính
R=5.10
-11
.Khối lượng của electron là m
e
=9.10
-31
kg
I.Độ lớn lực hướng tam tác dụng lên electron là:
A.4,5.10
-7
N B.9.10
-8
N C.9.10
-7
N D.4,5.10
-8
N
II.Độ lớn vận tốc của electron là:
A.2,2.10
4
m/s B. 2,2.10
6
m/s C. 2,2.10
7
m/s D. 2,2.10
8
m/s
III.Vận tốc gốc của electron (vòng/s) là:
A. B. C. D.
Bài 2:Hai điện tích điểm q
1
va øq
2
đặt cách nhau một khoảng d=30cm trong không khí,lực tương tác giữa chúng là
F.Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này yếu đi 2,25 lần.Để lực tương tác giữa chúng vẫn là F thì cần dòch chuyển
chúng một khoảng là :
A.0,1cm B.1cm C.10cm D.24cm
Bài 3:Hai hạt mang tích bằng nhau chuyển động không ma sát dọc theo trục xx
,
trong không khí.Khi hai hạt này
cách nhau 2,6cm thì gia tốc của hạt 1 là a
1
=4,41m/s
2
,của hạt 2 là a
2
=8,4m/s
2
.Khối lượng của hạt 1 là
m
1
=1,6g.Hãy tìm:
I.Điện tích của mỗi hạt là:
A.7,28.10
-7
C. B. 8,28.10
-7
C C. 9,28.10
-7
C D. 6,28.10
-7
C
II.Khối lượng của hạt 2 là:
A.7,4.10
-4
Kg B.8,4.10
-4
Kg. C.9,4.10
-4
Kg D.8,1.10
-4
Kg
Bài 4:một quả cầu khối lượng 10g được treo vào một sợi chỉ cách điện.
Qủa cầu mang điện tích q
1
=0,1
C
µ
.Đưa quả cầu thứ hai mang điện tích
q
2
lại gần thì quả cầu thứ nhát lệch khỏi vò trí lúc đầu,dây treo hợp với
đường thẳng đứng một góc
α
=30
0
.Khi đó hai quả cầu ở cùng một mặt
phẳng nằm ngang và cách nhau 3cm(như hình vẽ).Hỏi dấu,độ lớn của
điện tích q
2
và sức căng của sợi dây là bao nhiêu?
Q
1
Q
2
α
A. q
2
=0,087
C
µ
,T=0,115N B. q
2
=-0,087
C
µ
,T=0,115N.
C. q
2
=0,17
C
µ
,T=0,015N D. q
2
=-0,17
C
µ
,T=0,015N
Bài 5:Hai quả cầu kim loại giống nhau có khối lượng m=0,1g được treo vào cùng môït điểm bằng hai sợi dây có
cùng chiều dài l=10cm.Truyền một điện tích Q cho hai quả cầu thì chúng tách ra và đứng cân bằng khi dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc 15
0
.
I.Lực tương tác tónh điện giữa hai quả cầu là:
A.26.10
-5
N. B.52.10
-5
N C.52.10
-6
N D.26.10
-6
N
II.Sức căng của dây ở vò trí cân bằng là:
A.103.10
-5
N. B. 103.10
-4
N C. 74.10
-5
N D. 52.10
-5
N
III.Điện tích được truyền là:
A.7,7.10
-9
C B. 17,7.10
-9
C. C. 21.10
-9
C D. 27.10
-9
C
Bài 6:Hai quả cầu nhỏ hoàn toàn giống nhau,mang điện tích q
1
,q
2
đặt trong chân không cách nhau 20cm thì hút
nhau bằng lực F
1
=5.10
-7
N.Đặt vào giữa hai hai quả cầu một tấm thủy tinh dày d=5cm,có hằng số điện môi
ε
=4 .Tính lực tác dụng giữa hai quả cầu khi đó:
A.1,2.10
-7
N B. 2,2.10
-7
N C. 3,2.10
-7
N. D. 4,2.10
-7
N
Bài 7:Hai quả cầu giống nhau,tích điện như nhautreo ở hai đầu A,Bcủa hai sợi dây có độ dài bằng nhau đặt trong
chân không.Sau đó tất cả được nhúng trong dầu có khối lượng riêng D
0
,hằng số điện môi là
ε
=4 thì thấy góc
lệch không đổi so với trong không khí.Biết quả cầu có khối lượng riêng là D.Như vậy ta phải có:
A.
0
1
2
D
D
=
B.
0
2
3
D
D
=
C.
0
5
2
D
D
=
D.
0
4
3
D
D
=
.
Bài 8: Có hai giọt nước giống nhau,mỗi giọt chứa một electron dư .Hỏi bán kính R của mõi giọt nước phải là bao
nhiêu đêû lực tónh điện bằng lực hấp dẫn giữa chúng.Cho biết G=6,68.10
-11
N.m
2
.kg
-2
D=1000Kg.m
-3
A.0,01mm B.0,05mm C.0,06mm D.0,076mm.
Bài 9:hai quả cầu kim loại nhỏ đặt cách nhau một khoảng là r=2cm đẩy nhau bằng lực F=4,14N.Độ lớn điện tích
tổng cộng của hai vật là5.10
-5
C.Điện tích của mỗi vật là:
A.0,46.10
-5
C và 4.10
-5
C B.2,6.10
-5
C và 2,4.10
-5
C
C.4,6.10
-5
C và 0,4.10
-5
C. D.3.10
-5
C và 3.10
-5
C
Bài 10: hai quả cầu kim loại nhỏ hoàn toàn giống nhau mang điện tích lúc đầu là q
1
=3.10
-6
C và
q
2
=10
-6
C.Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau 5cm trong không khí.Lực tương tác giữa chúng là:
A.1,44N B.2,88N C.14,4N. D.28,8N
Bài 11:Tổng độ lớn các điện tích dương và các điện tích âm trong 1cm
3
khí Hidro ở điều kiện tiêu chuẩn:
A.Q
+
=Q
-
=3,6C B.Q
+
=Q
-
=5,6C C.Q
+
=Q
-
=6,6C D.Q
+
=Q
-
=8,6C
Bài 12:Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả có điện tích Q và khối
lượng m=10g ,treo bởi hai dây có cùng chiều dài l=30cm vào cùng
một điểm.Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng,dây treo
quả cầu II sẽ lệch 60
0
so với phương thẳng đứng như hình vẽ.Tìm Q?
A.10
-6
C B.10
-7
C
C.10
-8
C D.10
-9
C
Bài 13:hai điện tích điểm q
1
và q
2
=4.q
1
đặt cố đònh tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng a.Hỏi phải đặt điện
tích q ở đâu để nó cân bằng:
A.trên đường AB cách A là a/3
B. trên đường AB cách A là a
C.cách A một đoạn là a/3
D. trên đường AB cách B là 3a
II
Chuyên đề 2 :
ĐIỆN TRƯỜNG.
Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng:
Cường độ điện trường tại một điểm:
A.cùng phương với lực điện
F
ur
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó B.tỉ lệ nghòch với điện tích q
C.luôn luôn cùng chiều với lực điện
F
ur
D.tỉ lệ nghòch với khoảng cách r
Câu 2: Kết luận nào sau đây là sai:
A.các đường sức là do điện trường tạo ra
B.hai đường sức không thể cắt nhau
C.qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức
D.đường sức của điện trường tónh không khép kín
Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai:
A.cường độ điện trường là một đại lượng vec-tơ
B.ở những điểm khác nhau trong điện trường ,cường độ điện trường có thể khác nhau về độ lớn, phương ,chiều
C.do lực tác dụng
F
ur
tác dụng lên điện tích q đặt tại nơi có cường độ điện trường
E
ur

.F q E=
ur ur
nên
F
ur

E
ur

cùng hướng
D.mỗi điện tích đứng yên thì xung quanh nó có điện trường tónh
Câu 4:câu nào sau đây sai khi nói về cường độ điện trường tại một điểm do điện tích Q gây ra cách nó một
khoảng r sẽ:
A.tỉ lệ với độ lớn điện tích Q B.tỉ lệ nghòch với r
C.hướng xa Q nếu Q>0 D.có phương nối Q và điểm đó
Câu 5: cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là:
A.
2
.
Q
E K
r
ε
=
B.
2
.
.
Q
E K
r
ε
=
C.
2
.
.
Q
E K
r
ε
=
D.
2
.
.
Q
E K
r
ε
=
Câu 6:trong các trường hợp sau ,cường đợ điện trường tại các điểm khác nhau có thể có hướng như sau:
A.các điểm đó nằm trên đường thẳng qua điện tích điểm cơ lập
B.các điểm đó nằm trong điện trường của hệ hai điện tích điểm hoàn toàn giớng nhau
C.các điểm đó nằm trong mợt điện trường đều
D.cả A và C đều đúng
Câu 7:xét các trường hợp sau:
I.điểm A ,B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cô lập ở hai bên điện tích đó
II.điểm A và B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cô lập ở cùng phía so với điện tích đó
III.hai điểm A và B trong một điện trường đều
Ở trường hợp nào thì cường độ điện trường tại hai điểm A và B có cùng hướng:
A.I B.II C.III D.II,III
Câu 8: Một quả cầu kim loại bán kính r mang điện tích Q>0 đặt cô lập trong chân không.Cường độ điện trường
tại một điểm cách tâm quả cầu một khoảng d là:
A.
2
.
Q
E k
d
=
B.
( )
2
.
Q
E k
d r
=

C.
.
Q
E k
d r
=

D.
( )
2
.
Q
E k
d r
=
+
Câu 9: trong các vật dẫn lý tưởng ,các hạt mang điện có thể chuyển động tự do.Do tính chất đó ,coa người cân
bằng tónh điện :
A.điện tích vật dẫn tích được sẽ được phân bố đều khắp thể tích vật
B.có một điện trường khác 0 khắp thể tích của vật
C.có một điện trường bằng 0 khắp thể tích của vật
D.vật dẫn không thể tích điện
Câu 10: điện trường tại một điểm trong không gian gần một điện tích là:
A.lực do một điện tích tác dụng vào điện tích đơn vò đặt tại điểm đó
B.công do một điện tích thử đơn vò sinh ra khi bò các lực đưa từ vô cùng tới điểm đó
C.lực tónh điện tại điểm đó
D.công chống lại điện lực mang một điện tích thử từ vô cùng tới điểm đó
Câu 11: nếu một quả cầu bằng kim loại được tích điện tích Q thì điện trường bên trong quả cầu sẽ:
A.hướng vào trong theo đường xuyên tâm B.bằng 0
C.có giá trò bằng giá trò tại điểm nằm trên mặt quả cầu D.phụ thuộc vào vò trí điểm bên trong quả cầu
Câu 12: giải thích nào trong các giải thích dưới đây giải thích đúng hiện tượng đánh tia lửa quanh các thiết bò có
điện thế cao(chẳng hạn biến thế):
A.khi điện trường đủ mạnh thì nó trở thành có thể trong thấy được,trong đó tia màu hồng là tia dễ thấy nhất vì nó
gần với tia cực tím,tức là tia có năng lượng lớn nhất trong số các tia sáng thấy được
B.điện trường mạnh đã gia tốc các e
-
và các ion đạt được vận tốc lớn.Các hạt này va chạm với các phân tử không
khí.Tới lượt mình các ion không khí lại được gia tốc ,một số ion và e
-
tái hợp với nhau và phát ra bức xạ nhìn
thấy có màu xác đònh
C.các e
-
vốn không nhìn thấy được thì bây giờ trong điều kiện tập trung cao lại có thể nhìn thấy được .Sở dó có sự
tập trung cao vì có điện thế cao
D.điện trường mạnh đã hội tụ ánh sáng lại .Tia màu hồng nhìn thấy được chỉ là sự hội tụ ánh sánh mà ở điều
kiện bình thường không thể nhìn thấy được
Câu 13 :Chọn phát biểu đúng:
Tại điểm P có điện trường,đặt điện tích thử q
1
tại P ta thấy có lực điện F
1
tác dụng lên q
1
;thay q
1
bằng q
2
thì có
lực F
2
tác dụng lên q
2
và F
2
khác F
1
về dấu và độ lớn.Điều đó là do:
A.khi thay q
1
bằng q
2
thì điện trường tại P thay đổi
B.do q
1
và q
2
ngược dáu nhau
C.do hai điện tích thử q
1
và q
2
có độ lớn và dấu khác nhau
D.do độ lớn của hai điện tích thử khác nhau
Câu14 :chọn câu sai:
Có ba điện tích nằm cố đònh tại 3 đỉnh của một hình vuông,người ta thấy rằng điện trường tại đỉnh còn lại bằng
0.Như vậy thì trong 3 điện tích đó:
A.có hai điện tích dương ,một điện tích âm
B. có hai điện tích âm ,một điện tích dương
C.tất cả đều là điện tích dương
D.có hai điện tích bằng nhau,độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba
Câu 15:chọn câu đúng:
Tại A có điện tích điểm q
1
,tại B có điện tích điểm q
2
.Người ta tìm được môït điểm M mà tại đó điện trường
bằng 0.M nằm trên đường thẳng nói A,B và ở gần A hơn B.Ta có thể nói được gì về các điện tích q
1
,q
2
A. q
1
,q
2
cùng dấu,
1 2
q q>
B. q
1
,q
2
,khác dấu
1 2
q q>
C. q
1
,q
2
cùng dấu,
1 2
q q<
D. q
1
,q
2
,khác dấu
1 2
q q<
Câu 16:câu nào đúng khi nói về vec tơ cường độ điện trường:
A.vec tơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương và cùng chiều với lực
F
ur
tác dụng lên một điện tích thử đặt trong
điện trường đó
B. vec tơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương và ngược chiều với lực
F
ur
tác dụng lên một điện tích thử đặt
trong điện trường đó
C. vec tơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương và cùng chiều với lực
F
ur
tác dụng lên một điện tích thử dương
đặt trong điện trường đó
D. vec tơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương và ngược chiều với lực
F
ur
tác dụng lên một điện tích thử dương
đặt trong điện trường đó
Câu 17:tính chất cơ bản của điện trường là:
A.điện trường gây ra cường đọ điện trường tại mỗi điểm trong nó
B.điện trường gây ra điện thế tác dụng lên một điện tích đặt trong nó
C. điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
D. điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
Câu 18:trong các quy tắc vẽ đường sức điện sau đây,quy tắc nào sai:
A.tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
B.các đường sức nói chung xuất phát ở điện tích âm, tận cùng ở điện tích dương
C.các đường sức không cắt nhau
D.nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì ta vẽ các đường sức dày hơn
Câu 19: chọn câu sai:
A.điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức điện trường
B.nói chung các đường sức nói chung xuất phát ở điện tích dương, tận cùng ở điện tích âm
C.khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn
khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài
D.các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
Câu 20:cường độ điện trường của một dây dẫn dài tích điện đều phụ thuộc vào khoảng cách tới dây dẫn như thế
nào?
A.
1
E
R
:
B.
2
1
E
R
:
C.
3
1
E
R
:
D.
2
E R:
Câu 21: chọn câu sai:
A.cường độ điện trường là đại lượng vec tơ đặt trưng cho sự tương tác của diện trường lên điện tích đặt trong nó
B.các đường sức điện trường hướng về phía điện thế tăng
C.trong điện trường đều cường độ điện trường tại mọi điểm đều như nhau
D. trong điện trường đều các đường sức song song nhau
Câu :bắn một electron đi vào giữa hai bản của một tụ điện phẳng thì quỹ dạo electron giữa hai bản là:
A.đường thẳng B.đường parabol hướng về bản dương
C. đường parabol hướng về bản âm D.một cung đường tròn
Câu 22:một người hoàn toàn cách điện với mặt đất và được nối với một máy phát tónh điện thì tóc gười ấy sẽ
xòe ra.Đó là do:
A.người ấy được tích điện đẩy tóc ra xa
B.cơ thể chứa nhiều nước còn toc khô nên tích điện và xòe ra
C.cơ thể là vật tích điện nên tóc xòe ra theo đường sức của điện trường
D.điện tích cùng tên thường đẩy nhau đi ra xa và phân bố ở những mũi nhọn của vật nên tóc được tích điện cùng
dấu và đẩy nhau nên xòe ra
Câu 23:tính chất cơ bản của điện trường là:
A.tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó B.gây ra tác dụng lực lên nam châm đặt trong nó
C.có mang năng lượng rất lớn D.làm nhiễm điện các vật đặt trong nó
Câu 24:để đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực người ta dùng:
A.đường sức điện trường B.lực điện trường
C.năng lượng điện trường D.vec tơ cưởng độ điện trường
Câu 25:trong hệ SI đơn vò cường độ điện trường là:
A.V/C B.V C.N/m D.V/m
Câu 26:các điện tích q
1
và q
2
gây ra tại M các điện trường tương ứng là
E
ur
1

E
ur
2
vuông góc với nhau.Theo
nguyên lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là:
A.
1 2
E E E= +
ur uur uur
B.
1 2
E E E= +
C.
2 2
1 2
E E E= +
D.
1 2
E E E= −
ur uur uur
Câu 27:Điện phổ cho biết:
A.chiều đường sức điện trường B.độ mạnh hay yếu của điện trường
C.sự phân bố các đường sức điên trường D.hướng của lực điện trường tác dụng lên điện tích
Câu 28:cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay dổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích
nhưng tăng khoảng cách lên gấp đôi:
A.tăng 2 lần B.giảm 2 lần C.không đổi D.giảm 4 lần
Câu 29:nếu đường sức có dạng là những đường thẳng song song cách dều nhau thì điện trường đó được gây bởi:
A.hai mặt phẳng nhiễm điện song song trái dấu B.một điện tích âm
C.hệ hai điện tích điểm D.một điện tích dương
Câu 30:công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
A.càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớn B.phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
C.phụ thuộc vào vò trí các điểm M và N D.chỉ phụ thuộc vào vò trí M
Bài 1: có hai điện tích giống nhau q
1
=q
2
=10
-6
C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau một đoạn 6cm ở
trong một môi trường có hằng số điện môi
ε
=2.Cường độ điện trường nằm trên đường trung trực của đoạn AB tại điểm
M cách AB một khoảng 4cm có độ lớn là:
A.18.10
5
V/m B.36.10
5
V/m C.15.10
6
V/m D.28,8.10
5
V/m
Bài 2:tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC có 3 điện tích điểm đứng yên q
1
,q
2
,q
3
.Cường độ điện trường tại trọng tâm G của
tâm giác bằng 0.Ta phải có:
A. q
1
=q
2
=-q
3
B. q
1
=q
2
=-q
3
/2 C. q
1
=q
2
=q
3
D. q
1
=q
2
=-q
3
/2
Bài 3:bốn điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt ở 4 đỉnh hình vuông cạnh a.Dấu của các điện tích lần lượt là +,-,+, Cường
độ điện trường tại tâm O của hình vuông có đôï lớn :
A.36.10
9
.
2
q
a
B. 18.10
9
.
2
2q
a
C. 36.10
9
.
2
2q
a
D.0
Bài 4:có hai điện tích q
1
=3.10
-6
C đặt tại B và q
2
=64/9.10
-9
C đặt tại C của một tam giác vuông cân tại Atrong môi trường
chân không.Biết AB=30cm,BC=50cm.Cường độ điện trường tại A có độ lớn:
A.100V/m B.700V/m C.394V/m D.500V/m
Bài 5 : một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính,vô hạn có
ε
=2,5.Tại điểm M cách q một đoạn là 0,4m
điện trường có cường độ 9.10
5
V/m và hướng về phía điện tích q.Hỏi độ lớn và dấu của q:
A 40
C
µ
B.40
C
µ
C 36
C
µ
D. 36
C
µ
Bài 6:Một điện tích thử đặt tại diểm có cường độ điện trường là 0,16V/m.Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10
-4
N.Độ
lớn của điện tích đó là:
A.1,25.10
-4
C B. 1,25.10
-3
C C. 8.10
-4
C D. .10
-2
C
Bài 7 :điện tích điểm q=-3.10
-6
C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng,chiều từ trên xuống dưới
và cường độ E=12000V/m.Hỏi phương ,chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q :
A.
F
ur
có phương thẳng đứng,chiều hướng từ trên xuống,độ lớn F=0,36N
B.
F
ur
có phương nằm ngang,chiều hướng từ trái sang phải,độ lớn F=0,48N
C.
F
ur
có phương thẳng đứng,chiều hướng từ dưới lên trên,độ lớn F=0,36N
D.
F
ur
có phương thẳng đứng,chiều hướng từ dưới lên trên,độ lớn F=0,036N
Bài 8:có một điện tích q=5.10
-9
C đặt tại điểm A.Cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm:
A.5000V/m B.4500V/m C.9000V/m D.2500V/m
Bài 9:có hai điện tích q
1
và q
2
đặt cách nhau 10cm.Điện tích q
1
=5.10
-9
C, điện tích q
2
=-5.10
-9
C. Xác đònh vec tơ cường độ
điện trường tại điểm M với:
I. nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích
A.18000V/m B. 45000V/m C. 36000V/m D. 12500V/m
II. nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q
1
5cm,cách q
2
15cm
A.4500V/m B.36000V/m C.18000V/m D.16000V/m
Bài 10 : có hai điện tích q
1
và q
2
đặt cách nhau 20cm nằm tại hai điểm A và B.Biết q
1
=-9
C
µ
,q
2
=4
C
µ
,tìm vò trí M mà
tại đó điện trường bằng 0.
A.M nằm trên AB giữa q
1
và q
2
,cách q
2
8cm B. M nằm trên AB ngoài q
2
,cách q
2
40cm.
C. M nằm trên AB ngoài q
1
,cách q
2
40cm D. M nằm trên AB chính giữa q
1
, q
2
,cách q
2
10cm
Bài 11: có hai điện tích q
1
và q
2
đặt cách nhau 8cm nằm tại hai điểm A và B.Biết q
1
=-4
C
µ
,q
2
=1
C
µ
,tìm vò trí M mà tại
đó điện trường bằng 0.
A.M nằm trên AB ,cách q
1
10cm, cách q
2
18cm B. M nằm trên AB cách q
1
18cm

,cách q
2
10cm
C. M nằm trên AB cách q
1
8cm,cách q
2
16cm D. M nằm trên AB cách q
1
, 16cm

,cách q
2
8cm
Bài 12 : có hai điện tích q
1
và q
2
đặt cách nhau 24cm nằm tại hai điểm A và B.Biết q
1
=4
C
µ
,q
2
=1
C
µ
,tìm vò trí M mà
tại đó điện trường bằng 0.
A.M nằm trên AB ,cách q
1
10cm, cách q
2
12cm B. M nằm trên AB cách q
1
16cm

,cách q
2
8cm
C. M nằm trên AB cách q
1
8cm,cách q
2
16cm D. M nằm trên AB cách q
1
, 10cm

,cách q
2
34cm
Bài 13:tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC có cạnh a=10cm đặt 3 điện tích điểm đứng yên q
1
=q
2
=q
3
=10nC.Xác đònh cường
độ điện trường :
I.tại trung điểm của cạnh BC của tam giác là:
A.0 B.2100V/m C.12000V/m D.6800V/m
II.tại trọng tâm G của tâm giác:
A.0 B.1200V/m C.2400V/m D.3600V/m
Bài 14:một điện tích q =10
-7
C đặt trong điện trường của điện tích diểm Q,chòu tác dụng lực F=3.10
-3
N.Tính cường độ điện
trường tại điểm dặt điện tích q và tìm độ lớn của điện tích Q.Biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r=30cm .
A.E=2.10
4
V/m,Q=3.10
-7
C B. E=3.10
4
V/m,Q=4.10
-7
C C. E=3.10
4
V/m,Q=3.10
-7
C D. E=4.10
4
V/m,Q=4.10
-7
C
Bài 15 :một điện tích q=2,5
C
µ
được đặt tại điểm M.Điện trường tại M có hai thành phần E
X
=6000V/m và E
Y
=
3
6 3.10 /V m−
.Vec tơ lực tác dụng lên điện tích q là:
A.F=0,3N,lập với trục 0y một góc 150
0
B. F=0,03N,lập với trục 0y một góc 30
0
C. F=0,03N,lập với trục 0y một góc 115
0
D. F=0,12N,lập với trục 0y một góc 120
0
Bài 16:Một quả cầu nhỏ có khối lượng m=1g treo vào một điểm 0 bằng một dây tơ có chiều dài l.Qủa cầu nằm trong
điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E=2KV/m.Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0
.Hỏi
sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu là bao nhiêu:
A.q=5,8
C
µ
;T=0,01N B. q=6,67
C
µ
;T=0,03N C. q=7,26
C
µ
;T=0,15N D. q=8,67
C
µ
;T=0,02N
Bài 17:cho hai tấm kim loại song song nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu.Khoảng không gian giữa hai tấm kim loại đó chứa
đầy dầu.Một quả cầu bằng sắt bán kính R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu.Điện trường giữa hai tấm kim
loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000V/m.Hỏi độ lớn và dấu của điện tích q.Cho biết
khối lượng riêng của sắt là7800kg/m
3
,của dầu là 800kg/m
3
A 12,7
C
µ
B.14,7
C
µ
C 14,7
C
µ
D.12,7
C
µ
Bài 18: có 3 điện tích q giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a.Cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi
điện tích do hai điện tích kia gây ra có độ lớn là bao nhiêu nếu ba điện tích cùng dấu :
A.
2
2. . 2
.
q
E K
a
=
B.
2
. 3
2. .
q
F K
a
=
C.
2
. 3
.
3.
q
E K
a
=
D.
2
3
.
q
E K
a
=
Bài 19 :có 3 điện tích q giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a.Cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi
điện tích do hai điện tích kia gây ra có độ lớn là bao nhiêu nếu có môït điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại :
A.
2
2. . 3
.
q
E K
a
=
B.
2
. 3
2. .
q
F K
a
=
C.
2
. 3
.
q
E K
a
=
. D.
2
3
4. .
q
E K
a
=
Bài 20:cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a.Xác đònh cường độ điện trường
gây ra bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong các trường hợp:
I.Bốn điện tích cùng dấu:
A.
0
2
2.
.
q
E K
a
=
B.
2
4. . 2
.
o
q
E K
a
=
C.E
0
= 0 D.
2
. 3
.
o
q
E K
a
=
II.Hai điện tích có dấu + và hai điện tích có dấu -,các điện tích cùng dấu kề nhau:
A.
2
2. . 3
.
o
q
E K
a
=
B.
2
. 3
.
o
q
E K
a
=
C.
2
. 3
.
2.
o
q
E K
a
=
D.
2
4. . 2
.
o
q
E K
a
=
III. Hai điện tích có dấu + và hai điện tích có dấu -,các điện tích đặt xen kẽ nhau:
A.
0
2
2.
.
q
E K
a
=
B.
2
4. . 2
.
o
q
E K
a
=
C.E
0
= 0 D.
2
. 3
.
o
q
E K
a
=
Bài 21:một proton đặt trong điện trường đều E=2.10
6
V/m có phương nằm ngang.Khối lượng của proton là m=1,67.10
-27
kg:
I.Gia tốc của proton là:
A.19.10
13
m/s
2
B. 4,3.10
13
m/s
2
C.9,5.10
12
m/s
2.
D. 9,1.10
13
m/s
2.
II.Tốc độ của proton khi nó đi được 50cm dọc theo đường sức điện trường:
A.6,8m/s B.13,8 m/s C.7,8 m/s D.18,3 m/s
Bài 22:Xác đònh vecto cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của đoạn AB =a,cách trung điểm O của AB
một đoạn OM=
. 3
6
a
trong các trường hợp sau:
I.Đặt tại A,B các điện tích dương q:
A.
2
. ;
q
E K E
a
=
ur
hướng theo trung trực của AB,đi xa AB B.
2
2.
.
q
E K
a
=
;
E
ur
hướng theo trung trực của AB,đi
vào AB
C.
2
3.
.
q
E K
a
=
;
E
ur
hướng theo trung trực của AB,đi xa AB D.
2
2.
.
q
E K
a
=
;
E
ur
hướng song song với đoạn AB
II. Đặt tại A điện tích dương + q,tại B điện tích âm -q:
A.
2
. ;
q
E K E
a
=
ur
hướng theo trung trực của AB,đi xa AB B.
2
3. . 3
.
q
E K
a
=
;
E
ur
hướng song song AB
C.
2
3.
.
q
E K
a
=
;
E
ur
hướng theo trung trực của AB,đi xa AB D.
2
2.
.
q
E K
a
=
;
E
ur
hướng song song với đoạn AB
Bài 23:một hạt bụi tích diện khối lượng m=10
-8
g nằm cân bằng trong một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống có
cường độ E=1000V/m.Điện tích hạt bụi này có điện tích là bao nhiêu:
A 10
-10
C B 10
-13
C C.10
-10
C D 10
-13
C
Bài 24:Một quả cầu khối lượng m=0,2kg treo vào một sợi dây tơ đặt trong một điện trường đều nằm ngang có cường độ
E=1000V/m.Dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc 45
0
.Độ lớn của điện tích quả cầu có giá trò:
A. 0,5.10
-6
C B. 2.10
-6
C C. 0,5.10
-3
C D.2.10
-3
C
Bài 25 :một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được q=10
-5
C treo bằng một sợi dây mảnh có chiều dài l và đặt trong
một điện trường đều E.Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0.
.Xác đònh cường
độ điện trường E:
A.1730V/m B.1520V/m C.1341V/m D.1124V/m
Bài 26: . Mét ®iƯn tÝch q = 10
-7
C ®Ỉt t¹i 1 ®iĨm A trong ®iƯn trêng , chÞu t¸c dơng mét lùc F= 3.10
-3
N . Cêng ®é ®iƯn trêng t¹i
A cã ®é lín ?
A.1/3.10
10
V/m B.3.10
4
V/m C.3.10
10
V/m D.1/3.10
- 4
V/m
Bài 27 :Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m,tại B bằng 9V/m.Hỏi cường độ điện trường tại
trung điểm C của AB là bao nhiêu?.Cho biết A,B,C cùng nằm trên một đường sức.
A.30V/m B.25V/m C.16V/m D.12V/m
Bài 28: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m=0,25g ,mang điện tích q=2,5.
10-
9C treo vào một điểm 0 bằng một dây tơ có
chiều dài l.Qủa cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E=10
6
V/m.Khi đó dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc:
A.
α
=15
0
B.
α
=30
0
C.
α
=45
0
D.
α
=60
0
Bài 29:Hai điện tích q
1
=q
2
=10
-6
C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6cm ở trong một điện môi có hằng số điện môi
ε
=2.Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng 4cm là:
A.18.10
5
V/m B.15.10
6
V/m C.36.10
5
V/m D.Một giá trò khác
Bài 30:electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng,điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ
E=9.10
4
V/mKhoảng cách giữa hai bản là d=7,2cm.Khối lượng của electron là m=9.10
-31
kg.Vận tốc đầu của electron bằng
0.Thời gian bay của electron là:
A.1,73.10
-8
s B.3.10
-9
s C. 3.10
-8
s D. 1,73.10
-9
s
Bài 31: electron bay từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng,điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ
E=4,5.10
4
V/mKhoảng cách giữa hai bản là d=8cm.Khối lượng của electron là m=9.10
-31
kg.Vận tốc đầu của electron bằng
v
0
=8.10
7
m/s.Hỏi chuyển động của electron như thế nào:
A.chậm dần đều với gia tốc0,8.10
15
m/s
2
,đi về bản âm B.đi về bản âm nhanh dần đều với gia tốc 1,6.10
15
m/s
2
C. đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc 1,6.10
15
m/s
2
rồi đổi chiều đi nhanh dần về bản dương
D. đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc0,8.10
15
m/s
2
, rồi đổi chiều đi nhanh dần về bản dương
Bài 32 :cho hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm ,nhiễm điện trái dấu.Muốn làm cho điện tích q=5.10
-
10
C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A=2.10
-9
J.Cho biết điện trường ở bên trong hai tấm kim loại đã
cho là điện trường đều và có đường sức vuông góc với các tấm. Xác đònh cường độ điện trường E bên trong hai tấm kim
loại đó:
A.20V/m B.200V/m C.2000V/m D.20000V/m
Bài 33:Ba điểm A,B,C là 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a=40cm nằm trong điện trường đều có cường độ điện trường là
300V/m.BC song song với đường sức và đường sức có chiều từ C sang B.Khi một điện tích q=5.10
8
C di chuyển từ B đến A
thì công của lực điện trường là:
A.12.10
-6
J B 12.10
-6
J C.3.10
-6
J D 3.10
-6
J
Bài 34:một hạt bụi có khối lượng m=4,5.10
-9
kg,điện tích q=1,5.10
-6
C,chuyển động giữa hai tấm kim loại song song nằm
ngang cách nhau 2cm ,nhiễm điện trái dấu.Biết hạt chuyển động từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng
0.Cường độ điện trường giữa hai bản là E=3000V/m.
I.Gia tốc của hạt bụi có độ lớn là:
A.1,8.10
6
m/s
2
B.2.10
6
m/s
2
C.2.10
5
m/s
2
D. 10
6
m/s
2
II.Thời gian cần thiết để hạt bụi bay từ bản dương sang bản âm là:
A.4.10
-8
s B.4.10
-4
s C.2.10
-4
s D.2.10
-8
s
III.Khi chạm vào bản ,động năng của hạt bụi là:
A.3.10
-5
J B.9.10
-3
J C.3.10
-3
J D.9.10
-5
J
α
Bài 35:một quả cầu khối lượng 10g được treo vào một sợi chỉ cách điện.Qủa cầu mang
điện tích Q=0,1
C
µ
.Đặt quả cầu vào trong điện trường Đều E thì quả cầu lệch khỏi
vò trí lúc đầu,dây treo hợp vớiđường thẳng đứng một góc
α
=30
0
(như hình vẽ).
Hỏi độ lớn củiện trường E và sức căng của sợi dây là bao nhiêu?
A.E=87.10
2
V/m
C
µ
,T=0,115N B. 87.10
3
V/m,T=0,115N.
C.E=57,8.10
1
V/m T=0,015N D. Đáp số khác
Q
α

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét