LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "đánh giá nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ công tác chọn tạo giống lúa có khả năng chịu hạn": http://123doc.vn/document/1054945-danh-gia-nguon-vat-lieu-khoi-dau-phuc-vu-cong-tac-chon-tao-giong-lua-co-kha-nang-chiu-han.htm
iv
4.3.2
Chiu cao cõy lỳa v kh nng ủ nhỏnh ca cỏc dũng, ging
tham gia thớ nghim hai ủiu kin mụi trng 81
4.3.3
c ủim lỏ ủũng ca cỏc dũng, ging lỳa tham gia thớ nghim 84
4.3.4
c ủim bụng v ht ca cỏc dũng, ging tham gia thớ nghim
hai ủiu kin mụi trng 87
4.3.5
nh hng ca ủiu kin mụi trng ủn thi gian sinh trng
ca cỏc dũng, ging tham gia thớ nghim 92
4.4
Kh nng chng chu sõu bnh v chng ủ ca cỏc dũng, ging
lỳa thớ nghim 95
4.5
Cỏc yu t cu thnh nng sut v nng sut 99
4.6
Mt s ủc ủim tng quan gia cỏc tớnh trng liờn quan ủn
kh nng chu hn 103
4.7
xut mụ hỡnh ging lỳa chuhn cho nhng vựng cú ủiu kin
khú khn v nc ti 106
4.8
Xp loi kh nng chu hn v nng sut ca cỏc dũng, ging lỳa
tham gia thớ nghim 109
5. KT LUN V NGH 111
5.1
Kt lun 111
5.2
ngh 113
TI LIU THAM KHO 114
PH LC 124
Trng i hc Nụng nghip H Ni Lun vn thc s khoa hc Nụng nghip
v
DANH MC CC CH VIT TT
F1 : Thế hệ đầu tiên của con lai
F2 : Thế hệ thứ hai của con lai
CH : Chịu hạn
TGST : Thời gian sinh trởng
S.E.S : Hệ thống đánh giá tiêu chuẩn trên cây lúa
CURE: Chơng trình nghiên cứu và phát triển lúa cho vùng khó khăn
FAO : Tổ chức Nông lơng thế giới
CIAT : Trung tâm Nông nghiệp nhiệt đới Quốc tế
WMO : Tổ chức Khí tợng thế giới
IRRI : Viện Nghiên cứu lúa Quốc tế
IRAT : Viện Nghiên cứu Nông nghiệp nhiệt đới
IITA : Viện Nông nghiệp nhiệt đới Quốc tế
ICA : Viện Nông nghiệp Cô-lôm-bia
IAC : Viện Nông nghiệp Campinas
Trng i hc Nụng nghip H Ni Lun vn thc s khoa hc Nụng nghip
vi
DANH MC BNG
STT Tờn bng Trang
3.1. S liu khớ tng vựng tin hnh thớ nghim v xuõn 2009 57
3.2. Thi k hn v ủ m ủt ti ủa ủim thớ nghim trong v xuõn 2009 58
4.1. Giỏ tr chn lc v kh nng chu hn giai ủon ny mm v
giai ủon m 3 lỏ 60
4.2. Ch s chn lc ca 20 ging phự hp nht vi hng chn lc 61
4.3. Kh nng chu hn cỏc giai ủon sinh trng khỏc nhau ca cỏc
dũng, ging lỳa 63
4.4. nh hng ca x lý hn nhõn to cỏc giai ủon sinh trng
khỏc nhau ủn nng sut ca cỏc dũng, ging lỳa thớ nghim 65
4.5. Mt s ch tiờu sinh lý liờn quan ủn kh nng chu hn ca cỏc
dũng, ging lỳa thớ nghim 67
4.6. Kh nng chu hn ca cỏc dũng, ging lỳa mt s giai ủon gp
hn trong ủiu kin nc tri, v xuõn 2009 ti Gia Lc, Hi Dng 69
4.7. Mt s ủc ủim hỡnh thỏi ca cỏc dũng, ging lỳa tham gia thớ
nghim ti Gia Lc, Hi Dng, v xuõn 2009 73
4.8. Chiu di b r, s lng r chớnh v khi lng b r trong thớ
nghim hp r (60 ngy sau mc) 75
4.9. c ủim b r v thõn lỏ ca cỏc dũng, ging lỳa ủiu kin
nc tri (giai ủon ủ nhỏnh) 77
4.10. S phõn b b r theo chiu sõu tng ủt ca cỏc dũng, ging lỳa
ủiu kin nc tri (giai ủon bt ủu tr) 80
4.11. Chiu cao cõy cui cựng v kh nng ủ nhỏnh ca cỏc dũng,
ging lỳa hai ủiu kin mụi trng 82
4.12. c ủim lỏ ủũng ca cỏc dũng, ging lỳa thớ nghim hai ủiu
kin mụi trng 85
4.13. Chiu di bụng, chiu di c bụng v khi lng 1000 ht hai
Trng i hc Nụng nghip H Ni Lun vn thc s khoa hc Nụng nghip
vii
ủiu kin mụi trng 88
4.14. Mt s ủc ủim v ht go ca cỏc dũng, ging lỳa tham gia thớ
nghim 91
4.15. Thi gian sinh trng ca cỏc dũng, ging lỳa hai ủiu kin
mụi trng 94
4.16. Kh nng chng chu sõu bnh hi chớnh v ủiu kin bt thun
ca cỏc dũng, ging lỳa thớ nghim ti Gia Lc, Hi Dng, v
xuõn 2009 96
4.17. Cỏc yu t cu thnh nng sut v nng sut ca cỏc dũng, ging
lỳa thớ nghim hai ủiu kin mụi trng ti Gia Lc, Hi
Dng, v xuõn 2009 100
4.18. Tng quan gia ch tiờu nng sut v mt s ủc trng nụng
sinh hc liờn quan ủn kh nng chu hn 105
4.19. Túm tt v phn chn lc kh nng chu hn da trờn mt s ch
tiờu chớnh 107
4.20. Xp loi cỏc dũng, ging lỳa chu hn theo giỏ tr chn lc ca
mt s ch tiờu v ủc tớnh nụng sinh hc liờn quan ủn kh nng
chu hn 110
Trng i hc Nụng nghip H Ni Lun vn thc s khoa hc Nụng nghip
1
1. M U
1.1. Tớnh cp thit ca ủ ti
Lỳa go l mt trong nhng cõy lng thc quan trng ca con ngi.
Trờn th gii, cõy lỳa ủc xp vo v trớ th 2 sau cõy lỳa mỡ v din tớch v
sn lng. chõu , lỳa go ủc coi l cõy lng thc quan trng nht,
chim din tớch 135 triu ha trong tng s 148,4 triu ha ca th gii [37].
Vit Nam, din tớch canh tỏc lỳa khong 4,36 triu ha, trong ủú cú
2,2 triu ha l ủt thõm canh, ch ủng ti tiờu nc; cũn li hn 2,1 triu ha
l ủt canh tỏc lỳa trong ủiu kin khú khn. Trong 2,1 triu ha cú khong 0,5
triu ha lỳa cn, khong 0,8 triu ha nu ma to v tp trung hay b ngp ỳng
v cũn li khong 0,8 triu ha l ủt bp bờnh nc (V Tuyờn Hong v cs,
1995) [19]. Theo s liu thng kờ (nm 2002), trong nhng nm gn ủõy din
tớch gieo trng lỳa hng nm cú khong 7,3-7,5 triu ha, thỡ cú ti 1,5-1,8
triu ha thng b thiu nc v cú t 1,5-2,0 triu ha cn phi cú s ủu t
ủ chng ỳng khi gp ma to v tp trung. Trong ủiu kin ớt ma, thiu nc
ti s kộo theo s bc mn v phốn nhng vựng ven bin [10], [37].
Hn na, ngun ti nguyờn nc phc v cho nụng nghip ngy cng
hn ch v ủó ủc bỏo ủng trong nhiu Hi ngh khoa hc ca th gii gn
ủõy. Cỏc nh khoa hc ủu khng ủnh, khụ hn nh hng nghiờm trng ủn
an ton lng thc ca nhõn loi v ti nguyờn nc phc v cho nụng nghip
khụng phi l vụ tn. Bờn cnh ủú, ỏp lc dõn s kốm theo s phỏt trin ca
cỏc ủụ th ủó lm gia tng nhu cu nc phc v dõn sinh v cỏc ngnh cụng
nghip. Chớnh vỡ vy, thiu nc ti trong sn xut nụng nghip l vn ủ
ủang ủc d bỏo cp thit trờn qui mụ ton cu. Vi tm quan trng nh
vy, ngi ta ủó hoch ủnh mt th t u tiờn cho ủu t nghiờn cu tớnh
chng chu khụ hn, chu mn v chu ngp ỳng trong lnh vc ci tin ging
cõy trng trờn ton th gii [2].
S khụ hn l nguyờn nhõn chớnh gii hn sn lng lỳa go trong h sinh
thỏi nc tri. Evenson v ctv. (1996) ủó ủỏnh giỏ nng sut lỳa go b mt do s
Trng i hc Nụng nghip H Ni Lun vn thc s khoa hc Nụng nghip
2
khụ hn hng nm l 18 triu tn chim 4% tng sn lng v c tớnh khong
3,6 triu USD. phớa ụng n , trung bỡnh hng nm nng sut ủc ủỏnh
giỏ b mt do s khụ hn l 144 Kg/ ha (Dey v Upadhyaya, 1996) [53].
Mc dự nng sut v sn lng lỳa ca nc ta trong nhng nm gn
ủõy khụng ngng ủc nõng lờn mt cỏch vng chc. Nm 1996, nng sut lỳa
trung bỡnh ca c nc ủt 37,7 t/ha, ủn nm 2000-ủt 42,4 t/ha v nm
2002-ủt 45,5 t/ha; nhng nng sut lỳa vựng cn ủt rt thp, t 10-18 t/ha.
nhng vựng ủt cn, khú khn v nc ti, thng s dng cỏc ging lỳa
ủa phng, cú nng sut thp, thi gian sinh trng di, nhng cú kh nng
chu hn tt v cht lng go ngon. i vi nhng vựng bp bờnh v nc, thỡ
ngoi cỏc ging lỳa ủa phng cũn s dng mt s ging lỳa thõm canh,
nhng kh nng chu hn kộm, hoc s dng mt s ging chu hn ci tin
nhng cht lng cha phự hp vi th hiu ngi dõn ủa phng [7].
Vic ủy mnh nng sut lỳa cỏc vựng thõm canh v vựng khú khn
luụn l phng hng chin lc v mc tiờu c th cho cụng tỏc chn to v
phỏt trin ging lỳa. c bit trong thi gian ti, nhng d bỏo bin ủi khớ
hu, ngun nc ti trong nụng nghip cú th gim ủi, din tớch ủt cn hoc
thiu nc cú th tng lờn. Do vy, vic nghiờn cu v phỏt trin cỏc ging
lỳa cho vựng khụ hn, thiu nc l ht sc quan trng, gúp phn ủm bo an
ninh lng thc v xoỏ ủúi gim nghốo cho ngi nụng dõn nhng vựng cú
ủiu kin khú khn.
Theo hng ny, vic nghiờn cu ủỏnh giỏ ngun gen cỏc ging lỳa cn
thuc cỏc vựng cao, vựng khụ hn ủc xem l cụng vic khi ủu v cn tin
hnh thng xuyờn cho nhng chng trỡnh chn ging chu hn. Thnh cụng
ca cụng tỏc chn to ging ph thuc rt nhiu vo s lng v cht lng
ca vt liu khi ủu. Vt liu khi ủu cng nhiu v cht lng cng tt c
hi ủ to ra ging mi cng nhanh. thc hin tt mc tiờu ny, chỳng tụi
thc hin ủ ti nghiờn cu:
ỏnh giỏ ngun vt liu khi ủu phc v cụng tỏc chn to ging
lỳa cú kh nng chu hn.
Trng i hc Nụng nghip H Ni Lun vn thc s khoa hc Nụng nghip
3
1.2 Mc ủớch v yờu cu ca ủ ti
1.2.1 Mc ủớch
Chn ủc cỏc dũng, ging cú kh nng chu hn tt, nng sut khỏ v
chng chu sõu bnh lm vt liu khi ủu phc v cụng tỏc chn to ging
lỳa chu hn.
1.2.2 Yờu cu
- ỏnh giỏ, phõn loi kh nng chu hn ca cỏc mu ging lỳa cn ủa
phng, nhp ni v cỏc dũng, ging lỳa chu hn ci tin ủc chn to
trong nc bng phng phỏp nhõn to trong phũng thớ nghim.
- ỏnh giỏ mt s ủc tớnh sinh lý v ủc ủim hỡnh thỏi ca cõy lỳa liờn
quan ủn kh nng chu hn trong ủiu kin ủng rung (ủ nc v nc tri).
- ỏnh giỏ kh nng chng chu hn, chng chu sõu bnh, chng ủ,
nng sut v cỏc yu t cu thnh nng sut trong ủiu kin ủng rung (ủ
nc v nc tri).
- Phỏt hin, chn lc ra cỏc dũng, ging u tỳ ủ ủa vo vn tp ủon
phc v cụng tỏc chn to ging lỳa chu hn v tip tc theo dừi v sau.
1.3 í ngha khoa hc v thc tin ca ủ ti
1.3.1 í ngha khoa hc ca ủ ti
- ỏnh giỏ ủc nhng ủc ủim c bn ca ging lỳa chu hn.
- Trờn c s ủỏnh giỏ mt s ch tiờu chng chu hn, xỏc ủnh ủc h s
tng quan gia mt s tớnh trng nụng sinh hc vi kh nng chng chu hn;
ủng thi ủ xut ủc phng phỏp v ch tiờu ủỏnh giỏ ging lỳa chu hn.
1.3.2 í ngha thc tin ca ủ ti
- ỏnh giỏ nhanh ủc ngun vt liu chn ging trờn c s xỏc ủnh
kh nng chng chu hn.
- Chn lc ủc nhng dũng, ging lỳa cú kh nng chu hn tt, v
nhiu ủc tớnh quý khỏc ủ vn dng trong cỏc t hp lai nhm khai thỏc
chỳng trong cỏc chng trỡnh lai to ging, ủc bit chng trỡnh lai to ging
lỳa chu hn thớch hp cho nhng vựng nh nc tri v bp bờnh nc.
Trng i hc Nụng nghip H Ni Lun vn thc s khoa hc Nụng nghip
4
2. TNG QUAN TI LIU
2.1 C s khoa hc ca ủ ti
Tớnh ủa dng ca t nhiờn, s phong phỳ v ủa hỡnh, ủt ủai, khớ hu
thi tit v s phõn b ca lng ma; cng vi s ủa dng ca cỏc bin d v
di truyn thụng qua quỏ trỡnh chn lc t nhiờn ủó to nờn s phong phỳ ca
ngun gen cõy trng [37]. Cõy lỳa l mt tp hp ngun gen quý tng ng
vi nhiu h sinh thỏi lỳa khỏc nhau v hỡnh thnh h sinh thỏi lỳa cn, lỳa
nc, lỳa nc sõu, lỳa ni, lỳa mn Do cỏc vựng sinh thỏi rt ủc thự v
khỏc bit ủú m cõy lỳa cn ủa phng l ngun gen quý cho cụng tỏc lai to,
chn lc, b sung cỏc tớnh trng ủc trng nh tớnh chu hn, chu rột v
chng chu sõu bnh cho cõy lỳa [37]. Xõy dng chng trỡnh nghiờn cu
c th ủ tin hnh ci tin ging lỳa cn phự hp vi cỏc ủiu kin sinh thỏi
ủc trng v s mụ t rừ rt cỏc ủc tớnh mi ging, mi loi mụi trng
khỏc nhau l tiờu chun chn lc cú hiu qu.
Chin lc s dng ủỳng ngun vt liu bn ủa v ngun bờn ngoi
(exotic) trong qui mụ qun th hi giao ci tin (advanced backcross) ủang
ủc khuyn khớch ủi vi cõy trng, ủc bit l nhng tớnh trng s lng cú
tng tỏc vi mụi trng vụ cựng phc tp (nh tớnh chng chu khụ hn,
chng chu mn, chng chu thiu lõn, ). Chn to ging lỳa thớch nghi vi
k thut canh tỏc tit kim nc (dng hỡnh aerobic), hoc tht s chng chu
khụ hn. Bờn cnh ủú, cỏc vt liu lm nhim v bc cu vi kh nng kt
hp (compatibility) cao cn ủc xỏc ủnh trong trng hp lai xa, lai khỏc
loi, khỏc sub-species (di loi), hoc khai thỏc tớnh trng thm ngon t cõy
c truyn, nng sut thp vo cõy trng cao sn [2].
Nhm khc phc tỡnh trng thiu ht nc trong tng lai v gim
thiu ủc nhng thit hi v nng sut do hn hỏn gõy ra, trc ht cn
thụng qua con ủng hp tỏc, trao ủi, tranh th khai thỏc ngun gen quý ca
cỏc ging lỳa ủa phng cng nh ging nhp ni; nghiờn cu sõu hn v di
truyn tớnh chng chu hn v hot ủng ca cỏc gen chng chu.
Trng i hc Nụng nghip H Ni Lun vn thc s khoa hc Nụng nghip
5
2.1.1 Khỏi nim v lỳa cn v lỳa chu hn
Hin nay, trờn th gii cú nhiu ủnh ngha ca cỏc nh khoa hc v cõy
lỳa cn, lỳa chu hn.
Theo Chang T.T v Bardenas (1965) [51] hay Surajit K. De Datta (1975)
[63] ủu cho rng: Lỳa cn l loi lỳa hon ton ủc gieo ht trờn ủt khụ,
ủt khụng cú b, nú sng tu thuc vo m ủ do lng ma cung cp (nh
nc tri).
Theo Khush G.S. (1984) v Trn Vn t (1986) [7], [24]): Lỳa cn
ủc trng trong mựa ma, trờn chõn ủt cao, ủt thoỏt nc t nhiờn trờn
nhng chõn rung khụng cú b hoc ủc ủp b v khụng cú nc d tr
thng xuyờn trờn b mt. Lỳa cn ủc hỡnh thnh v phỏt trin t lỳa nc
ủ thớch nghi vi nhng vựng trng lỳa thng gp hn.
Cỏc nh chn ging Vit Nam cng quan nim v lỳa cn tng t nh
trờn. Tỏc gi Bựi Huy ỏp (1978) ủnh ngha: Lỳa cn l loi lỳa gieo trng
trờn ủt cao, nh l cỏc loi hoa mu trng cn khỏc, khụng tớch nc trong
rung v hu nh khụng bao gi ủc ti thờm. Nc cho lỳa ch yu do
nc ma cung cp v ủc gi li trong ủt [7].
Theo Nguyn Gia Quc (1994) [29] thỡ lỳa cn ủc chia lm 2 dng:
- Lỳa cn thc s (lỳa ry, Dry rice hoc Upland rice): l loi lỳa
thng ủc trng trờn cỏc trin dc ca ủi, nỳi khụng cú b ngn v luụn
luụn khụng cú nc. Cõy lỳa hon ton s dng lng nc ma ngm trong
ủt ủ sinh trng v phỏt trin.
- Lỳa cn khụng hon ton (lỳa nc tri, Rainfed rice): l loi lỳa
trng trin thp, khụng cú h thng ti tiờu ch ủng, cõy lỳa sng hon
ton bng nc ma ti ch, nc ma cú th d tr trờn b mt rung ủ
cung cp cho cõy lỳa.
V Tuyờn Hong v Trng Vn Kớnh, [18], [37] ủnh ngha v phõn
vựng cõy lỳa cn v chu hn theo loi hỡnh ủt trng nc ta nh sau:
- t ry (trng lỳa ry, Upland rice hay Dry rice): nm cỏc vựng
trung du, min nỳi phớa Bc, min Trung, Tõy Nguyờn v mt phn ca ụng
Nam B.
Trng i hc Nụng nghip H Ni Lun vn thc s khoa hc Nụng nghip
6
- t lỳa thiu nc hoc bp bờnh v nc (loi hỡnh cõy lỳa nh nc
tri hay Rainfed rice): nm ri rỏc cỏc vựng ủng bng, trung du, ủng bng
ven bin ụng v Nam B, k c ủng bng sụng Hng, ủng bng sụng Cu
Long. K c din tớch ủt bng phng nhng khụng cú h thng thu nụng hay
h thng thu nụng cha hon chnh vn nh nc tri hoc cú mt phn ớt
nc ti, rung v trớ cao thng xuyờn mt nc.
Do ủiu kin mụi trng sng thng xuyờn b hn hoc thiu nc
nờn nhiu ging lỳa cn cú kh nng chu hn tt. Tuy nhiờn, mt s ging lỳa
nc cng cú kh nng chu hn mt s giai ủon ca chỳng.
2.1.2 Khỏi nim v hn v phõn loi hn
2.1.2.1 Khỏi nim v hn
Theo J.H Hulse (1989) [46], t hn, ting Anh l drought, xut
phỏt t ngụn ng Anglo-Saxon cú ngha l ủt khụ (dryland).
Hin nay cha cú mt ủnh ngha tng hp hon chnh v hn, song tu
gúc ủ nghiờn cu m cú nhng khỏi nim khỏc nhau.
Dere C.Hsiao (1980) [37] ủnh ngha: Hn l s mt cõn bng nc
ca thc vt th hin trong s liờn quan hu c gia ủt-thc vt-khớ quyn.
Theo Gibbs (1975), hn hay ủỳng hn l s thiu ht nc cõy trng l
s mt cõn bng gia vic cung cp nc v nhu cu nc. Cũn Mather (1986),
hin tng hn trong sn xut nụng nghip thc cht l do thiu s cung cp ủ
m cho s sinh trng ti ủa ca cõy trng t lng ma hoc t lng nc d
tr trong ủt [46].
2.1.2.2 Phõn loi hn
Khi nghiờn cu v nguyờn nhõn gõy nờn hn, cỏc tỏc gi ủu cho rng
vic thiu nc ma thng xuyờn l nguyờn nhõn chớnh gõy nờn hn hỏn. Vn
ủ v thi gian ma, khong cỏch thi gian gia cỏc ln ma quyt ủnh ti tớnh
cht hn cc b hay hn khc lit [37].
Theo Gulialep v ctv; Lờ Kh K, o Th Tun v ctv, ủó chia hn
thnh 4 loi chớnh sau [37]:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét