LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "GA LỚP 2 TUẦN 12": http://123doc.vn/document/571345-ga-lop-2-tuan-12.htm
* Vậy muốn tìm số bò trừ x ta ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại .
2/Luyện tập - thực hành
Bài 1 :Đọc yêu cầu. Đề bài yêu cầu điều gì ?
GV cùng HS thực hiện PT x -4 = 8
- 2 phép tính còn lại HS thực hiện vào
phiếu học tập .Gọi 2 HS lên bảng .
- GV gọi HS nhận xét , cho điểm .
Bài 2: Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu ,tìmsốâ bò
trư øtrong phép trừ, sau đó yêu cầu các em tự
làm bài .
-GV theo dõi –Gọi lên chữa bài – nhận xét .
Bài 3 : - Bài toán yêu cầu làm gì ?
- Bàitoán cho biết gì về các số cần điền ?
- Yêu cầu HS tự làm bài .Và 1 HS lên
bảng làm –Chấm 1 số bài nhận xét cho
điểm
Bài 4 :GV hướng dẫn cùng HS làm bài trong
SGK .Sau đó
yêu cầu HS tự vẽ và ghi tên điểm .
-Hỏi :2 đoạn thẳng cắt nhau tại điểm nào ?
-Nhận xét
3/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ
-Các em vừa học bài gì?
-2 HS nêu lại qui tắc tìm số bò trừ .
-Dặn về nhà làm 3 phép tính còn lại .CB bài
sau 13- 5
-2 HS đọc lại qui tắc .
+ Đọc yêu cầu – tìm X
+ HS nêu :X =8 + 4
X = 12
+ HS thực hiện ở phiếu học tập
+ 2 HS nêu qui tắc và làm vào vở .1 HS lên
làm .HS còn lại đổi chéo cho nhau .
+ Đ iền số thích hợp vào ô trống .
+ Là số BT trong các phép tính .
+ HS làm bài ,lên bảng giải –nhận xét
+ HS chú ý 1 HS lên nối
A . .D M.
N .
C . .B P. Q
+ Tìm số bò trừ .
+ 2 HS nêu lại
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2004
TOÁN :13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 – 5
A/ MỤC TIÊU
- Giúp HS : Biết cách thực hiện trứ 13 – 5 .
- Lập và học thuộc bảng công thức 13 trừ đi một số .
- Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan .
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC
Que tính –Bảng trừ ghi sẵn chưa có kết quả .
C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC :Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các
yêu cầu sau :
HS1 : Đặt tính và tính 32 -4 ,42 -18
HS 2: Tìm x: X – 14 = 62 ,X -13 = 30
-HS cả lớp nhẩm nhanh và ghi kết quả vào
bảng con :22 – 6 ,92 – 18 ,42 – 12 , 62 – 8 .
-GV nhận xét vàcho điểm từng HS .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1) Giới thiệu bài : ghi tựa
2) Phép trừ 13 – 5
Bước 1 :Nêu bài toán
- Có 13 que tính ,bớt đi 5 que tính . Hỏi còn bao
nhiêu que tính ?(GV vừa nêu vừa thao tác que
tính ,HS cũng tương tự )
- Yêu cầu HS nhắc lại bài .
- Đểbiết còn lạibao nhiêu que tính ta phải làm
gì /
- GV viết lên bảng 13 – 5
Bước 2 :Tìm kết quả .
-Yêu cầu HS thao tác trên que tính ,tính kết
quả và nêu cách tính của mình .
-Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?
-GV viết lên bảng .
Bước 3 :Đ ặt tính và thực hiện .
-Yêu cầu 1 HS lên bảng đ ặt tính và nêu lên
cách làm của mình .
-2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu .
- Cả lớp ghi kết quả :16 ,74 ,30 ,54 .
- Nhận xét bài trên bảng .
-HS nhắc lại tựa .
-2 HS nhắc lại đề toán .
-Thực hiện phép trừ 33- 5
- HS thao tác trên que tính nêu nhiều cách
tính khác nhau .
- 33trừ 5 bằng 28
- HS lên bảng đặt tính .
- 3 không trừ được 5,lấy 13 trừ 5bằnh 8
,viết 8 ,nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 .
-Vậy tính từ đâu sang đâu ?
-Yêu cầu 1số HS nhắc lại .
3/ Lập bảng công thức 13 trừ đi một số .
-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả .
( GV đ ính bảng công thức ghi sẵn )Khi HS nêu
kết quả và GV ghi lại lên bảng .
-Gọi 1 số HS đọc – nhóm 1 đọc đồng thanh .
4 /Luyện tập thực hành .
Bài 1 a): Yêu cầu HS nhầm ghi vào phiếu học
tập ,sau đó lần lượt nêu kết quả .GV ghi lên ở
bảng .
-Hỏi : Khi biết 4 +9 = 13 vậy có cần tính đốivới
phép tính 9 + 4 = không . vì sao ?
b)Yêu cầu HS tự làm tiếp phầnc b
- HS hãy nhận xét 2 phép tính có số trừ như
thếnào ?
GV nhận xét cho điểm .
Bài 2 :Yêu cầu HS đề bài . Tự làm bài vào vở
-GV theo dõi chấm nhận xét .
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài .
-Muốn tính hiệu khi biết số bò trừ và số trừ ta
làm như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm vào bảng con .3 HS lần lượt
lên bảng .
- Yêu cầu HS trên bảng nêu cách đặt tính .
-Nhận xét cho điểm .
Bài 4 :Yêu cầu HS đọc đề bài . GV gợi ý tóm
tắt . Bán đi nghiã là thế nào ?
-Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở .
-Theo dõi, gọi 1 HS lên bảng giải –Thu chấm
5vở .Nhận xét
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
+ Các em vừa học toán bài gì ?
+ 2 HS đọc lại bảng công thức .
+ Nhận xét tiết học . Dặn về nhà học thuôïc
lòng bảng công thức trên . CB bài 33 – 5
- Tính từ phải sang trái .
- HS thao tác trên que tính .Nêu lần lượt kết quả
.
- 5-6 HS đọc – nhóm 1 đọc đồng thanh .
- HS nhẩm ghi vào phiếu va 2 lần lượt nêu
kết quả nối tiếp .
- Không cần tính ví 4 + 9 = 9 + 4
- HS tự làm tương tự .
- Có số trừ bằng nhau là 8 ,4, 7
- 2 HS đọc đề . Tự làm vào vở .Nộp 5-7 vở
- 1HS đọc đề
- Ta lấy SBT trừ đi sô trừ .
- HS nêu mẫu 1 phép tính . Sau đó thực hiện
vào bảnh con .
- 1 HS đọc đề bài
- Bán đi nghóa là trừ đi .
- HS tự tóm tắt và làm vào vở .
13 – 6 = 7 (xe đạp )
Đ áp số :7 xe đạp
-13 trừ đi …………
- HS đọc lai bảng công thức .
CHÍNH TẢ: (NV) SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
A/ MỤC TIÊU:
- Nghe và viết lại chính xác đoạn: Từ các cành lá . . như sữa mẹ trong bài : Sự tích cây vú
sữa.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tr/ch ; at/ac. Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC :
+ GV đọc các từ cho HS viết: cây xoài, lên thác
xuống ghềnh, gạo trắng, ghi lòng
+ Nhận xét sửa sai.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn viết chính tả
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết
+ GV đọc đoạn viết.
+ Đoạn văn nói về cái gì ?
+ Cây lạ được kể lại như thế nào ?
b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày
+ Yêu cầu HS tìm và đọc các câu văn có dấu
phẩy trong bài?
+ Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó
+ Yêu cầu HS đọc các từ khó trong bài viết.
+ Đọc các từ có âm đầu l, n, c. Có thanh hỏi,
thanh ngã.
+ Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc. Theo dõi và
chỉnh sửa lỗi cho HS.
d/ Viết chính tả
+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần cho
HS viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.
+ Thu vở chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập
a/ Cách thực hiện
+ GV gọi 1 HS đọc yêu cầu
+ Yêu cầu HS tự làm bài
+ Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết ở bảng con các
từ.
Nhắc lại tựa bài.
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn.
+ Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra…
+ Thực hiện yêu cầu của GV.
+ Dấu phẩy viết ở chỗ ngắt câu, ngắt ý.
+ Đọc các từ: trở ra. nở trắng, rung da, trào ra
+ Đọc các từ: trở ra. nở trắng, quả, sữa trắng
+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con
+ Nghe và viết chính tả.
+ Soát lỗi.
+ Đọc yêu cầu
+ 1 HS làm ở bảng lớp, cả lớp làm vào vở
+ Chữa bài và rút ra quy tắc viết chính tả
b/ Lời giải:
Bài 2: người cha, con nghé, suy nghó, ngon
miệng
Bài 3:
a/ con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
b/ bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- C ho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết ng/ngh và các trường hợp cần phân biệt.
- Chuẩn bò cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.
ĐẠO ĐỨC : QUAN TÂM, GIÚP ĐỢ BẠN BÈ ( T2).
A/ MỤC TIÊU:
- HS biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè là luôn vui vẽ, thân ái với các bạn , sẵn sàng giúp đỡ khi
bạn gặp khó khăn.
- Sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
- Quyền không bò phân biệt đối xử của trẻ em.
- HS có thái độ : Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Đồng tình với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Vở BTĐĐ.
- Chuẩn bò một mẫu chuyện về quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét đánh giá.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn tìm hiểu:
Hoạt động 1: Đoán xem sự gì xảy ra?
+ GV treo tranh cảnh trong giờ kiểm tra toán
bạn Hà không làm được bài được, đang đề nghò
với bạn Nam xin chép bài.
+ Yêu cầu thảo luận theo các câu hỏi:
- Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam?
- Nếu là Nam, em cần làm gì để giúp bạn?
3 HS lần lượt trả lời các câu
+ Như thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn?
+ Khi quan tâm, giúp đỡ cần có thái độ ra sao?
+ Hãy nêu ví dụ về quan tâm giúp đỡ bạn?
Nhắc lại tựa bài
+ Quan sát tranh và nêu nội dung tranh vẽ.
+ Thảo luận theo nhóm(4 nhóm, 2 nhóm 1 câu)
- Đại diện nhóm 1 báo cáo, nhóm 2 nhận xét
- Đại diện nhóm 3 báo cáo, nhóm 4 nhận xét
Kết luận : Quan tâm, giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ và không vi phạm nội quy của nhà
trường.
Hoạt động 2 : Tự liên hệ
+ Hãy nêu một việc mà em đã thể hiện sự quan
tâm, giúp đỡ bạn bè hoặc những trường hợp mà
em đã được quan tâm
+ Gọi một số HS nêu ý kiến của mình, cả lớp
nhận xét
Kết luận : Cần quan tâm, giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Bạn bè
như thể anh em. Quan tân, giúp đỡ càng thêm thân tình.
Hoạt động 3: Hái hoa dâng chủ
GV treo hoa có đính các câu hỏi:
+ Em sẽ làm gì khi có truyện hay mà bạn hỏi
mượn?
+ Khi bạn đau tay mà mang, xách nặng thì em
làm gì đối với bạn?
+ Trong giờ học vẽ, bạn quên mang màu thì em
sẽ làm gì ?
Gọi lần lượt từng HS lên bảng hái hoa và trả lời
câu hỏi. Nhận xét bổ sung
Kết luận : Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. Em cần quý trọng các bạn
biết quan tâm giúp đỡ bạn khi được bạn bè quan tâm.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Tiết học hôm nay giúp các em hiểu được điều gì ?
- Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè?
- Dặn HS về chuẩn bò cho tiết học sau. GV nhận xét tiết học.
THỂ DỤC : BÀI 23.
A/ MỤC TIÊU :
- Học trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy. yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia trò chơi
một cách tích cực.
- Ôn đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, đều, đẹp.
B/ CHUẨN BỊ :
- Đòa điểm: Sân trường.
- Dụng cụ: 1 còi.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ PHẦN MỞ ĐẦU:
+ Yêu cầu tập hợp thành 5 hàng dọc. GV phổ
biến nội dung giờ học. ( 1 p)
+ KTBC :
- Gọi 5 HS lên trước lớp thực hiện giậm chân
tại chỗ và đi đều.
- Nhận xét sửa sai cho HS.
+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên đòa
hình tự nhiên
+ Đi thường vòng tròn( ngược kim đồng hồ) và
hít thở sâu.
+ Yêu cầu đứng lại, quay trái, giãn cách một sãi
tay.
+ Ôn bài thể dục phát triển chung, mỗi động tác
2 lần 8 nhòp.
+GV theo dõi – sữa sai cho HS .
II/ PHẦN CƠ BẢN:
+ Chơi trò chơi : “Nhóm ba, nhóm bảy” .
- GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi
- GV hô cho HS thực hiện thử. Sau đó thực hiện
thật.
- Nêu cách phạt vui những HS bò thừa ra.
+ Nhận xét tuyên dương.
+ Ôn tập đi đều (8p). GV chia lớp thành 4 tổ và
yêu cầu từng tổ tập luyện theo nhòp hô của từng
tổ trưởng
+ GV theo dõi nhận xét uốn nắn cho HS
III/ PHẦN KẾT THÚC:
+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe
+5 HS lên thực hiện .
+ HS thực hiện theo yêu cầu
+ HS quay trái và giản hàng
+HS thực hiện theo nhòp hô lớp trưởng .
+ HS chú ý lắng nghe và chơi thử .
+ HS chơi chính thức , chơi nhiệt tình cà tích cực
.
+ HS tập hợp làm 4 tổ , Tổ trưởng hô luyện tập
cho tổ mình .
+HS tập hợp làm4 hàng ,thả lỏng , hít thở sâu .
+ GVtổ chức cho HSchơi trò“Ainghe rõ nhất “
+ GV hệthống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại.
+ GV nhận xét tiết học – D ặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bò tiết sau kiểm tra .
+ HS thực hiện theo yêu cầu .
KỂ CHUYỆN: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
A/ MỤC TIÊU:
- Biết kể lại đoạn 1 câu chên bằng lời của mình .
- Dựa vào ý tóm 2 tắt kể lại đoạn 2 câu chuyện .
- Biết kể lạiđoạn cuối câu chuyện theo tưởng tượng .
- Kể lại được cả ND câu chuyện ,biết phối hợp giọng điệu ,cử chỉ ,nét mặt cho hấp dẫn .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung đoạn 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC : Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu kể nối
tiếp câu chuyện Bà và cháu .Sau đó 1 HS cho
biết nội dung ý nghóa .
- Nhận xét cho điểm
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài
tập đọc .
2) Hướng dẫn kể từng đoạn truyện:
a/ Kể lại đoạn 1 bằng lời của em
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu
+ Hỏi: Kể bằng lời nghóa là thế nào?
+ Yêu cầu 1 HS kể mẫu ( Có thể đặt câu hỏi:
Cậu bé là người ntn? Cậu ở với ai? Tại sao cậu
bỏ nhà ra đi? Khi cậu bé ra đi, người mẹ làm
gì? )
+ Gọi nhiều HS khác kể lại
b/ Kể lại phần chính của câu chuyện theo tóm
tắt từng ý
+ Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý tóm tắt
nội dung câu chuyện
+ Yêu cầu HS thực hành kể theo cặp và theo
dõi HS hoạt động.
+ Gọi một số em trình bày trước lớp
c/ Kể đoạn 3 theo tưởng tượng
+ Hỏi: Em mong muốn câu chuyện kết thúc như
thế nào?
+ 4 HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc yêu cầu bài 1.
+ Nghóa là không kể nguyên văn như SGK.
+ 1 HS kể
+ Thực hành kể đoạn 1. Nhận xét bổ sung.
+ Đọc bài
+ 2 HS ngồi cạnh nhau kề cho nhau nghe, nhận
xét bổ sung cho nhau.
+ Trình bày đoạn 2.
+ Thực hành kể đoạn 3 theo tưởng tượng, nhận
xét bổ sung.
3/ Kể lại toàn bộ nội dung truyện
+ Có thể cho HS kể từng đoạn cho đến hết hoặc
kể lại từ đầu cho đến cuối câu chuyện
+ Thực hành kể, nhận xét
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- Qua câu chuyện này, em học những gì bổ ích cho bản thân?
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bò tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2004
TOÁN : 33 - 5
A/ MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33 – 5.
- ÁP dụng phép trừ có nhớ dạng 33 – 5 để giải các bài tập liên quan
- Củng cố biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau ,về điểm .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
- Que tính ,bảng gài .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC : 2 HS lên bảng đọc thïc bảng công
thức 13 trừ đi một số .
+ Gọi 1 HS nhẩm nhanh kêùt quả của một vài
phép tính thuộc dạng 13 -5 .
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Phép trừ 33- 5
*Bước 1: Nêu vấn đề .
+ Có 33 que tính ,bớt đi 5 que tính . H ỏi còn lại
bao nhiêu que tính ?( GV vừa thao tác que
tính .Yêu cầu HS cũng thực hiện )
+ Muốn biết còn lại ? que tính taphảilàmgì?
+ Khi HS nêu GV ghi bảng :33 – 5
*Bước 2 :Yêu cầu HS thao tác trên que tính nêu
kết quả và cách tính .
+ GV viết bảng :33 – 5
+ Gọi HS khác nhận xét .
* Bước 3: Đ ặt tính và thực hiện phép tính .
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó tính và
nêu cách tính .
+ Vậy bạn tính từ đâu sang đâu ?
+ Gọi 2 HS nhắc lại cách tính .
3/ Luyện tập – Thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính
+ 2 HS lên thực hiện theo yêu cầu .
+ 13 -8 , 13 -5 , 13 -9 .
HS nhắc lại tựa bài
+ HS lắng nghe và thao tác que tính theo .
+ Ta thực hiện phép trừ 33 -5 .
+ 3HS thực hiện tính ,nêu cách bớt của mình .
HS khác nhận xét .
+ 1HS lên bảng đặt tính vànêu cách tính , cả lớp
làm vào bảng con .
+ 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5bằng 8 viết 8
nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 viết 2
33 - Tính từ phải sang trái .
- 5
28
HS tự làm vào vở 3 HS lên bảng làm nêu cách
của 1 số phép tính
+ Nhận xét cho điểm.
Bài2 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
+ Đ ề bài yêu cầu điều gì ?
+ Muốn tính hiệu ta làm thế nào ?
+ Yêu cầu HS làm vào bảng con và 3 HS lên
làm bảng lớp.
+ Nhận xét -Tuyên dương .
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài .Hỏi trong ý a,b
số nào là số chưa biết ?Vậy x được gọi là gì ?
+ Hãy nêu cách tìm số hạng đó ?
+ Sau đó yêu cầu HS làm vào vở. lên bảng
làm . GV theo dõi chấm 1 số vở .Nhận xét bài
trên bảng .
Bài 4 : Gọi 1 HS đọc câu hỏivà chia nhóm đôi
Thảo luận cách vẽ vào bảng con .
+ Gọi đại diện một vài cặp lên bảng trình bày
cách vẽ .
+ GV nhận xét cho điểm .
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
+ Các em vừa học toán bài gì ?
+ Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 33 -5 .
+ GV nhận xét tiết học , tuyên dương .Dặn về
nhà học thuộc bảng trừ 13 -9 và làm các bài
trong vở bài tập . Chuẩn bò bài cho tiết sau .
tính phép tính 63 -9 , 53 – 8 .
+ HS đọc yêu cầu đề .
+ Đ ề bài yêu cầu “đặt tính và tính “
+ Lấy SBT ,trừ đi sốTrừ. Cả lớp lần lượt làm
vào bảng con . Kết quả :38 ,84 ,27 .
+ 1 HS đọc đề . Số chưa biết là x . Đ ược gọi là
số hạng chưa biết
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết .
+ HS làm vào vở .3 HS lên bảng làm .
+ HS nhận xét .
1 HS đọc câu hỏi ,HS thảo luận theo yêu cầu vẽ
. . .
. .
+ Bài 33 – 5
+ 1 HS nêu lại cách đặt tính và tính 33 -5
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét